Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Hai, 30 tháng 5, 2022

PHÁT ÂM TIẾNG HOA

THANH ĐIỆU 汉语声调

Thanh điệu

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 3

Thanh 4

Thanh nhẹ

Tiếng Hoa

ma

Tiếng Việt

maa

mả

màà ( màạ )

máà

ma

Ghi chú

ngang cao, đều

lên, hỏi

thấp, huyền

cao, giáng

nhẹ, lướt, ngắn

THANH MẪU VẬN MẪU 声母韵母


PHỤ ÂM ( Thanh mẫu )

Âm 2 môi

2 môi mím

HOA

VIỆT

b

b

p

‘ph

m

m

Âm môi răng

răng cửa hàm trên chạm môi hàm dưới

f

f

Âm đầu lưỡi

đầu lưỡi chạm hàm trên, sau nướu răng cửa

d

t

t

‘th

n

n

l

l

Âm cuống lưỡi

cuống lưỡi ( gốc lưỡi) chạm hàm trên tại ngạc mềm ( trước lưỡi gà )

g

c

k

‘kh

h

h

Âm mặt lưỡi

âm ra ở mặt lưỡi ( giữa lưỡi )

j

ch

q

‘chx

x

x

Âm đầu lưỡi trước

đầu lưỡi chạm mặt sau răng cửa, thẳng lưỡi

z

ch

c

‘ts

s

x

Âm đầu lưỡi sau

đầu lưỡi đụng hàm trên, lưỡi cong lên

zh

tr

ch

‘trs(tsh)

sh

s

r

r/gi

y

y

w

w

VẦN ĐƠN ( Vận mẫu đơn )

a

a

o

o~ô

e

ơ

i

i:

u

u

ü

uy

VẬN MẪU GHÉP ( Vần ghép )

ai

ai

ei

ây

ao

ao

ou

âu

an

an

ang

ang

en

ân

eng

âng

ong

ung

ia

i-a

ie

ie

iao

iao(ieo)

iu

iêu(iâu)

ian

ien

iang

iang(ieng)

in

in

ing

ing

iong

i-ung

üe

uye

üan

uyen

ün

uyn

ua

oa

uo

uo

uai

uai

ui

uây

uan

oan

uang

oang

un

uân

ÂM ĐẶC BIỆT

zi

chư

ci

‘tsư

si

zhi

trư

chi

‘trsư (tshư)

shi

ri

rư(giư)

ju

chuy

qu

‘tsuy

xu

xuy

yu

duy

jue

chuye

que

‘tsuye

xue

xuye

yue

duye

juan

choen

quan

‘tsoen

xuan

xoen

yuan

doen

jun

chuyn

qun

‘tsuyn

xun

xuyn

yun

duyn


BIẾN ĐIỆU变调

Khi 2 âm thanh 3 đi chung nhau, âm trước đọc thành thanh 2

nǐ hǎo          [nỉ hào]             你好      Chào bạn

gěi nǐ           [cẩy nì]              給你      Cho bạn

wǔbǎi          [wủ bài]             五百      500

hěn hǎo       [hẩn hào]           很好      rất tốt

kěyǐ             [khở dì]              可以      có thể, được

mǎi shuǐ      [mải suầy]          買水      mua nước

Nửa thanh 3: khi thanh 3 đứng trước thanh khác, chỉ đọc phần hạ giọng

hěn gāo       [hần cao]           很高      rất cao

hěn bái        [hần bải]            很白      rất trắng

hěn dà         [hần táà]            很大      rất lớn

Tập ghép vần và đọc các câu từ sau:                                                         Thầy Trường 0779009567

1.   

tôi, tao 

…………..

11.  bú duì

không đúng

…………..

21.  wǒ de

của tôi

…………..

2.   

bạn, you

…………..

12.  yǒu

…………..

22.  nǐ de

của bạn

…………..

3.   

nó, anh ấy

…………..

13.  méi yǒu

không có

…………..

23.  tā de

của nó

…………..

4.    lǎoshī

thầy, cô

…………..

14.  yào

muốn

…………..

24.  shéi

ai?

…………..

5.    lǎogōng

ông xã

…………..

15.  bú yào

không muốn

…………..

25.  shéi de?

của ai?

…………..

6.    lǎopó

bà xã

…………..

16.  dǒng

hiểu

…………..

26.  nǎlǐ?

đâu?

…………..

7.    lǎobǎn

ông chủ

…………..

17.  bù dǒng

không hiểu

…………..

27.  hǎochī !

ăn ngon

…………..

8.    shì

phải

…………..

18.  shénme?

gì?

…………..

28.  gān bēi

cạn ly

…………..

9.    bú shì

không phải

…………..

19.  wèi shénme?

tại sao?

…………..

29.  lìhài !

lợi hại

…………..

10.  duì

đúng

…………..

20.  zěnmeyàng?

như thế nào?

…………..

30.  lái le

tới rồi

…………..