THANH ĐIỆU 汉语声调
Thanh điệu |
Thanh 1 |
Thanh 2 |
Thanh 3 |
Thanh 4 |
Thanh nhẹ |
Tiếng Hoa |
mā |
má |
mǎ |
mà |
ma |
Tiếng Việt |
maa |
mả |
màà ( màạ ) |
máà |
ma |
Ghi chú |
ngang cao, đều |
lên, hỏi |
thấp, huyền |
cao, giáng |
nhẹ, lướt, ngắn |
THANH
MẪU VẬN MẪU 声母韵母
PHỤ ÂM ( Thanh mẫu ) |
|
Âm 2 môi |
2 môi mím |
HOA |
VIỆT |
b |
b |
p |
‘ph |
m |
m |
Âm môi răng |
răng cửa hàm trên chạm môi hàm dưới |
f |
f |
Âm đầu lưỡi |
đầu lưỡi chạm hàm trên, sau nướu răng
cửa |
d |
t |
t |
‘th |
n |
n |
l |
l |
Âm cuống lưỡi |
cuống lưỡi ( gốc lưỡi) chạm hàm trên tại
ngạc mềm ( trước lưỡi gà ) |
g |
c |
k |
‘kh |
h |
h |
Âm mặt lưỡi |
âm ra ở mặt lưỡi ( giữa lưỡi ) |
j |
ch |
q |
‘chx |
x |
x |
Âm đầu lưỡi trước |
đầu lưỡi chạm mặt sau răng cửa, thẳng
lưỡi |
z |
ch |
c |
‘ts |
s |
x |
Âm đầu lưỡi sau |
đầu lưỡi đụng hàm trên, lưỡi cong lên |
zh |
tr |
ch |
‘trs(tsh) |
sh |
s |
r |
r/gi |
y |
y |
w |
w |
VẦN ĐƠN ( Vận mẫu đơn
) |
|
a |
a |
o |
o~ô |
e |
ơ |
i |
i: |
u |
u |
ü |
uy |
VẬN MẪU GHÉP ( Vần
ghép ) |
|
ai |
ai |
ei |
ây |
ao |
ao |
ou |
âu |
an |
an |
ang |
ang |
en |
ân |
eng |
âng |
ong |
ung |
ia |
i-a |
ie |
ie |
iao |
iao(ieo) |
iu |
iêu(iâu) |
ian |
ien |
iang |
iang(ieng) |
in |
in |
ing |
ing |
iong |
i-ung |
üe |
uye |
üan |
uyen |
ün |
uyn |
ua |
oa |
uo |
uo |
uai |
uai |
ui |
uây |
uan |
oan |
uang |
oang |
un |
uân |
ÂM ĐẶC BIỆT |
|
zi |
chư |
ci |
‘tsư |
si |
xư |
zhi |
trư |
chi |
‘trsư (tshư) |
shi |
sư |
ri |
rư(giư) |
ju |
chuy |
qu |
‘tsuy |
xu |
xuy |
yu |
duy |
jue |
chuye |
que |
‘tsuye |
xue |
xuye |
yue |
duye |
juan |
choen |
quan |
‘tsoen |
xuan |
xoen |
yuan |
doen |
jun |
chuyn |
qun |
‘tsuyn |
xun |
xuyn |
yun |
duyn |
BIẾN
ĐIỆU变调
Khi 2 âm
thanh 3 đi chung nhau, âm trước đọc thành thanh 2
nǐ hǎo [nỉ
hào] 你好 Chào bạn
gěi nǐ [cẩy nì] 給你 Cho bạn
wǔbǎi [wủ bài] 五百 500
hěn hǎo [hẩn hào] 很好 rất tốt
kěyǐ [khở dì] 可以 có thể,
được
mǎi shuǐ [mải suầy] 買水 mua nước
Nửa thanh 3: khi thanh 3 đứng trước thanh
khác, chỉ đọc phần hạ giọng
hěn gāo [hần cao] 很高 rất cao
hěn bái [hần bải] 很白 rất trắng
hěn dà [hần táà] 很大 rất lớn
Tập ghép vần và đọc các
câu từ sau:
Thầy
Trường 0779009567
1. wǒ tôi, tao |
………….. |
11. bú duì không đúng |
………….. |
21. wǒ de của tôi |
………….. |
2. nǐ bạn, you |
………….. |
12. yǒu có |
………….. |
22. nǐ de của bạn |
………….. |
3. tā nó, anh ấy |
………….. |
13. méi yǒu không có |
………….. |
23. tā de của nó |
………….. |
4. lǎoshī thầy, cô |
………….. |
14. yào muốn |
………….. |
24. shéi ai? |
………….. |
5. lǎogōng ông xã |
………….. |
15. bú yào không muốn |
………….. |
25. shéi de? của ai? |
………….. |
6. lǎopó bà xã |
………….. |
16. dǒng hiểu |
………….. |
26. nǎlǐ? đâu? |
………….. |
7. lǎobǎn ông chủ |
………….. |
17. bù dǒng không hiểu |
………….. |
27. hǎochī ! ăn ngon |
………….. |
8. shì phải |
………….. |
18. shénme? gì? |
………….. |
28. gān bēi cạn ly |
………….. |
9. bú shì không phải |
………….. |
19. wèi shénme? tại sao? |
………….. |
29. lìhài ! lợi hại |
………….. |
10. duì đúng |
………….. |
20. zěnmeyàng? như thế nào? |
………….. |
30. lái le tới rồi |
………….. |