Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Bảy, 20 tháng 5, 2017

TRÒ CHƠI CHỮ HÁN

TRÒ CHƠI NỐI TỪ ĐỂ KIỂM TRA XEM BẠN BIẾT BAO NHIÊU CHỮ HÁN RỒI

TRA BÚT THUẬN 02

NHẬP CHỮ HÁN CẦN HỌC VÀO ĐỂ XEM CÁCH VIẾT

TRA BÚT THUẬN 01 CÓ PIN NÉTBỘ

NHẬP CHỮ HÁN CẦN HỌC ĐỂ XEM CÁCH VIẾT

TIẾNG HOA CẦN THƠ 
Điện thoại: 01229009567 thầy Phạm Minh Trường ( Fan laoshi )
Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ Tiếng Hoa Cần Thơ, dạy tiếng Hoa Cần Thơ, học tiếng Hoa Cần Thơ, tiếng Hoa giao tiếp Cần Thơ, chỗ dạy tiếng Hoa ở Cần Thơ, tiếng Hoa cấp tốc Cần Thơ

TRA BÚT THUẬN CHỮ HÁN

HÃY NHẬP VÀO CHỮ HÁN BẠN MUỐN HỌC ĐỂ XEM CÁCH VIẾT NHÉ

Thứ Ba, 17 tháng 1, 2017

CHINESEPOD A - VIET

SƠ CẤP – CHÀO BUỔI SÁNG! (A0001)
A:  
早上好!
zǎoshang hǎo!
Chào buổi sáng
B:  
早上好!你好吗?
zǎoshang hǎo! Nǐ hǎo ma?
Chào buổi sáng ! Bạn khỏe không?
A:  
我很好,你呢?
wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Tôi rất khỏe, còn bạn?
B:  
我也很好。谢谢。
wǒ yě hěn hǎo. xièxie.
Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn
Từ vựng
早上
zǎoshang
Buổi sáng
hǎo
Tốt, khỏe
Bạn
Tôi
hěn
Rất
Cũng
谢谢
xièxie
Cảm ơn
Từ vựng bổ sung
你好
nǐhǎo
Xin chào
下午好
xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều
晚上好
wǎnshang hǎo
Chào buổi tối
Anh ấy
Cô ấy
他们
tāmen
Bọn họ
我们
wǒmen
Chúng tôi
怎么样
zěnmeyàng
Như thế nào
SƠ CẤP – BẠN TÊN GÌ? (A0002)
A:  
你好。
nǐhǎo.
Xin chào
B:  
你好,你叫什么名字?
nǐhǎo, nǐ jiào shénme míngzi?
Xin chào, bạn tên gì?
A:  
我叫王平。你呢?
wǒ jiào Wáng Píng. Nǐ ne?
Tôi tên Vương Bình. Còn bạn?
B:  
我叫李丽。
wǒ jiào Lǐ Lì.
Tôi tên Lý Lệ.
Từ vựng
你好
nǐhǎo
Chào bạn
jiào
kêu, tên là
什么
shénme
名字
míngzi
tên
Từ vựng bổ sung
xìng
Họ
你的
nǐ de
Của bạn
shì
好听
hǎotīng
Nghe hay
高兴
gāoxìng
Vui
认识
rènshi
Quen biết
见面
jiànmiàn
Gặp mặt
SƠ CẤP – BẠN LÀ NGƯỜI TRUNG QUỐC À? (A0003)
A:  
你是中国人吗?
nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn là người Trung Quốc à?
B:  
对,我是中国人。你呢?
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
Đúng, tôi là người Trung Quốc. Còn bạn?
A:  
我是英国人。
wǒ shì Yīngguórén.
Tôi là người Anh
B:  
欢迎!
huānyíng!
Hoan nghênh
Từ vựng
shì
中国人
Zhōngguórén
Người Trung Quốc
duì
Đúng
英国人
Yīngguórén
Người Anh
欢迎
huānyíng
Hoan nghênh
Từ vựng bổ sung
国家
guójiā
Quốc gia
中国
Zhōngguó
Trung Quốc
英国
Yīngguó
Anh Quốc
美国
Měiguó
Mỹ Quốc
美国人
Měiguórén
Người Mỹ
法国
Fǎguó
Pháp Quốc
法国人
Fǎguórén
Người Pháp
德国
Déguó
Đức Quốc
德国人
Déguórén
Người Đức
越南人
Yuènánrén
Người Việt Nam
SƠ CẤP – BẠN THÍCH TRUNG QUỐC KHÔNG? (A0004)
A:  
你喜欢中国吗?
nǐ xǐhuan Zhōngguó ma?
Bạn thích Trung Quốc không?
B:  
喜欢。
xǐhuan.
Thích
A:  
你喜欢什么?
nǐ xǐhuan shénme?
Bạn thích gì?
B:  
中国菜。
Zhōngguó cài.
Món ăn Trung Quốc
Từ vựng
喜欢
xǐhuan
Thích
中国
Zhōngguó
Trung Quốc
什么
shénme
中国菜
Zhōngguó cài
Món ăn Trung Quốc
Từ vựng bổ sung
chī
Ăn
Uống
好吃
hǎochī
Ăn ngon
中餐
Zhōngcān
Món Tàu
西餐
xīcān
Món Tây
SƠ CẤP – CÓ MENU KHÔNG? (A0005)
A:  
请问有菜单吗?
qǐng wèn yǒu càidān ma?
Xin hỏi có menu không?
B:  
有的。请稍等。
yǒu de. qǐng shāoděng.
Có ạ. Xin đợi chút
A:  
好的。
OK
OK.
Từ vựng
请问
qǐng wèn
Xin hỏi
yǒu
菜单
càidān
Menu
qǐng
Mời
稍等
shāoděng
Đợi chút
好的
hǎo de
OK
Từ vựng bổ sung
买单
mǎidān
Tính tiền
好吃
hǎochī
Ăn ngon
cài
Món ăn, rau
tāng
Canh
点菜
diǎncài
Gọi món ăn, kêu đồ ăn
SƠ CẤP – BAO NHIÊU TIỀN? (A0006)
A:  
你好,我要买面包。
nǐhǎo, wǒ yào mǎi miànbāo.
Xin chào, tôi muốn mua bánh mì.
B:  
好的。
Ok.
OK.
A:  
多少钱?
duōshao qián?
Bao nhiêu tiền?
B:  
5块钱。
5 đồng tiền.
Five RMB.
Từ vựng
yào
Muốn
mǎi
Mua
面包
miànbāo
Bánh mì
多少
duōshao
Bao nhiêu
qián
Tiền
5块钱
wǔ kuài qián
5 đồng tiền
Từ vựng bổ sung
蛋糕
dàngāo
Bánh kem
饼干
bǐnggān
Bánh quy
三明治
sānmíngzhì
Sandwich
汉堡
hànbǎo
Hamburger
哪一种
nǎ yī zhǒng
Loại nào?
guì
Mắc tiền
便宜
piányi
Rẻ tiền
SƠ CẤP – MÀU SẮC (A0024)
Từ vựng
黑色
hēisè
Màu đen
蓝色
lánsè
Màu xanh lam
绿色
lǜsè
Màu xanh lục
红色
hóngsè
Màu đỏ
白色
báisè
Màu trắng
黄色
huángsè
Màu vàng
Từ vựng bổ sung
棕色
zōngsè
Màu nâu
灰色
huīsè
Màu xám
金色
jīnsè
Màu vàng kim
银色
yínsè
Màu trắng bạc
粉红色
fěnhóngsè
Màu hồng
紫色
zǐsè
Màu tím
橙色
chéngsè
Màu cam

SƠ CẤP – NGƯỜI TRONG GIA ĐÌNH (A0031)
王小姐是英国人。
Wáng Xiǎojie shì yīngguórén.
Cô Vương là người Anh
她住在南京。
tā zhù zài Nánjīng.
Cô ấy sống ở Nam Kinh
她很喜欢南京。
tā hěn xǐhuan Nánjīng.
Cô ấy rất thích Nam Kinh
她有一个妹妹。
tā yǒu yī ge mèimei.
Cô ấy có 1 đứa em gái
她没有哥哥。
tā méiyǒu gēge.
Cô ấy không có anh trai
她有一个男朋友。
tā yǒu yī ge nánpéngyou.
Cô ấy có 1 người bạn trai
他叫John
tā jiào John.
Anh ấy tên John
John是美国人。
John shì Měiguórén.
John là người Mỹ
他很好看。
tā hěn hǎokàn.
Anh ấy rất đẹp
他也住在南京。
tā yě zhù zài Nánjīng.
Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh
他们都很忙。
tāmen dōu hěn máng.
Bọn họ đều rất bận rộn
Từ vựng
英国人
yīngguórén
Người Anh
喜欢
xǐhuan
Thích
妹妹
mèimei
Em gái
哥哥
gēge
Anh trai
男朋友
nánpéngyou
Bạn trai
好看
hǎokàn
Đẹp
Cũng
dōu
Đều
máng
Bận rộn
Từ vựng bổ sung
女朋友
nǚpéngyou
Bạn gái
姐姐
jiějie
Chị gái
弟弟
dìdi
Em trai
丈夫
zhàngfu
Chồng
妻子
qīzi
Vợ
gāo
Cao
ǎi
Lùn
苗条
miáotiao
Mãnh mai, ốm nhỏ
pàng
Mập
难看
nánkàn
Khó nhìn
chǒu
Xấu xí
SƠ CẤP – TRẢ TIỀN (A0033)
A:  
服务员,买单。
fúwùyuán, mǎidān.
Phục vụ ơi, tính tiền đi
B:  
我来付,好吗?
wǒ lái fù, hǎo ma?
Để tôi trả, được không?
A:  
不行。给我面子,我来付钱。
bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián.
Không được, nể mặt tôi, để tôi trả tiền
B:  
不可以。下次你付。
bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù.
Không được, lần sau bạn trả
A:  
哎哟。
āiyōu.
Ai chà
Từ vựng
服务员
fúwùyuán
Phục vụ viên
买单
mǎidān
Tính tiền
lái
Đến, để
Trả
不行
bùxíng
Không được
gěi
Cho
面子
miànzi
Mặt mũi
付钱
fùqián
Trả tiền
可以
kěyǐ
Được, có thể
下次
xiàcì
Lần sau
Từ vựng bổ sung
请客
qǐngkè
Mời khách, khao
客气
kèqi
Khách sáo
qiǎng
 Giành
一共
yígòng
Tổng cộng
看不起
kànbuqǐ
Xem thường
发票
fāpiào
Hóa đơn
每次
měicì
Mỗi lần, lần nào
上次
shàngcì
Làn trước