Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Ba, 30 tháng 8, 2016

GIA ĐÌNH DÒNG HỌ

Bấm vào từ vựng để xem cách viết

TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH DÒNG HỌ
1.        
 yé   ye
Ông nội
2.        
 nǎi   nai 
Bà nội
3.        
 wài   gōng 
Ông ngoại
4.        
 wài   pó 
Bà ngoại
5.        
 bà   ba 
Cha
6.        
 mā   ma 
Mẹ
7.        
 gē   ge
Anh trai
8.        
 jiě   jie
Chị gái
9.        
 dì   di
Em trai
10.      
 mèi   mei 
Em gái
11.      
 hái   zi 
Con
12.      
 ér   zi 
Con trai
13.      
 nǚ   ér 
Con gái
14.      
 lǎo   gōng 
Ông xã
15.      
 lǎo   pó 
Bà xã
16.      
 ā   yí 
17.      
 yí   zhàng 
Dượng ( chồng dì )
18.      
 jiù   jiu
Cậu
19.      
 jiù   mā 
Mợ
20.      
 bó   bo
Bác trai
21.      
 bó   mǔ 
Bác gái
22.      
 shū   shu
Chú
23.      
 shěn   shen 
Thiếm
24.      
 gū   gu
25.      
 gū   zhàng 
Dượng ( chồng cô )
26.      
 biǎo   gē 
Anh khác họ ( con dì, cô, cậu BIỂU CA )
27.      
 biǎo   jiě 
Chị khác họ ( con dì, cô, cậu BIỂU TỶ )
28.      
 biǎo   dì 
Em trai khác họ ( con dì, cô, cậu BIỂU ĐỆ )
29.      
 biǎo   mèi 
Em gái khác họ ( con dì, cô, cậu BIỂU MUỘI )
30.      
 táng   gē 
Anh cùng họ ( con của bác ĐƯỜNG CA )
31.      
 táng   jiě 
Chị cùng họ ( con của bác ĐƯỜNG TỶ )
32.      
 táng   dì 
Em trai cùng họ ( con của chú ĐƯỜNG ĐỆ )
33.      
 táng   mèi 
Em gái cùng họ ( con của chú ĐƯỜNG MUỘI )
34.      
 zhí   zi 
Cháu cùng họ ( con của anh, em trai ĐIỆT TỬ )
35.      
 zhí   nǚ 
Cháu gái cùng họ
36.      
 wài   shēng 
Cháu khác họ
37.        
 wài   shēng   nǚ 
Cháu gái khác họ
38.      
 sūn   zi 
Cháu nội
39.      
 sūn   nǚ 
Cháu nội gái
40.      
 wài   sūn 
Cháu ngoại
41.        
 wài   sūn   nǚ 
Cháu ngoại gái
42.    婿  
 nǚ   xù 
Con rễ
43.       
 ér   xí   fù
Con dâu