SƠ CẤP – CHÀO BUỔI
SÁNG! (A0001)
A:
|
早上好!
|
zǎoshang hǎo!
|
|
Chào buổi sáng
|
|
B:
|
早上好!你好吗?
|
zǎoshang hǎo! Nǐ hǎo ma?
|
|
Chào buổi sáng ! Bạn khỏe
không?
|
|
A:
|
我很好,你呢?
|
wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
|
|
Tôi rất khỏe, còn bạn?
|
|
B:
|
我也很好。谢谢。
|
wǒ yě hěn hǎo. xièxie.
|
|
Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn
|
Từ vựng
早上
|
zǎoshang
|
Buổi sáng
|
好
|
hǎo
|
Tốt, khỏe
|
你
|
nǐ
|
Bạn
|
我
|
wǒ
|
Tôi
|
很
|
hěn
|
Rất
|
也
|
yě
|
Cũng
|
谢谢
|
xièxie
|
Cảm ơn
|
Từ vựng bổ sung
你好
|
nǐhǎo
|
Xin chào
|
下午好
|
xiàwǔ hǎo
|
Chào buổi chiều
|
晚上好
|
wǎnshang hǎo
|
Chào buổi tối
|
他
|
tā
|
Anh ấy
|
她
|
tā
|
Cô ấy
|
他们
|
tāmen
|
Bọn họ
|
我们
|
wǒmen
|
Chúng tôi
|
怎么样
|
zěnmeyàng
|
Như thế nào
|
SƠ CẤP – BẠN TÊN GÌ? (A0002)
A:
|
你好。
|
nǐhǎo.
|
|
Xin chào
|
|
B:
|
你好,你叫什么名字?
|
nǐhǎo, nǐ jiào shénme míngzi?
|
|
Xin chào, bạn tên gì?
|
|
A:
|
我叫王平。你呢?
|
wǒ jiào Wáng Píng. Nǐ ne?
|
|
Tôi tên Vương Bình. Còn bạn?
|
|
B:
|
我叫李丽。
|
wǒ jiào Lǐ Lì.
|
|
Tôi tên Lý Lệ.
|
Từ vựng
你好
|
nǐhǎo
|
Chào bạn
|
叫
|
jiào
|
kêu, tên là
|
什么
|
shénme
|
Gì
|
名字
|
míngzi
|
tên
|
Từ vựng bổ sung
姓
|
xìng
|
Họ
|
你的
|
nǐ de
|
Của bạn
|
是
|
shì
|
Là
|
好听
|
hǎotīng
|
Nghe hay
|
高兴
|
gāoxìng
|
Vui
|
认识
|
rènshi
|
Quen biết
|
见面
|
jiànmiàn
|
Gặp mặt
|
SƠ CẤP – BẠN LÀ NGƯỜI
TRUNG QUỐC À? (A0003)
A:
|
你是中国人吗?
|
nǐ shì Zhōngguórén ma?
|
|
Bạn là người Trung Quốc à?
|
|
B:
|
对,我是中国人。你呢?
|
duì, wǒ shì Zhōngguórén. nǐ ne?
|
|
Đúng, tôi là người Trung Quốc.
Còn bạn?
|
|
A:
|
我是英国人。
|
wǒ shì Yīngguórén.
|
|
Tôi là người Anh
|
|
B:
|
欢迎!
|
huānyíng!
|
|
Hoan nghênh
|
Từ vựng
是
|
shì
|
Là
|
中国人
|
Zhōngguórén
|
Người Trung Quốc
|
对
|
duì
|
Đúng
|
英国人
|
Yīngguórén
|
Người Anh
|
欢迎
|
huānyíng
|
Hoan nghênh
|
Từ vựng bổ sung
国家
|
guójiā
|
Quốc gia
|
中国
|
Zhōngguó
|
Trung Quốc
|
英国
|
Yīngguó
|
Anh Quốc
|
美国
|
Měiguó
|
Mỹ Quốc
|
美国人
|
Měiguórén
|
Người Mỹ
|
法国
|
Fǎguó
|
Pháp Quốc
|
法国人
|
Fǎguórén
|
Người Pháp
|
德国
|
Déguó
|
Đức Quốc
|
德国人
|
Déguórén
|
Người Đức
|
越南人
|
Yuènánrén
|
Người Việt Nam
|
SƠ CẤP – BẠN
THÍCH TRUNG QUỐC KHÔNG? (A0004)
A:
|
你喜欢中国吗?
|
nǐ xǐhuan Zhōngguó ma?
|
|
Bạn thích Trung Quốc không?
|
|
B:
|
喜欢。
|
xǐhuan.
|
|
Thích
|
|
A:
|
你喜欢什么?
|
nǐ xǐhuan shénme?
|
|
Bạn thích gì?
|
|
B:
|
中国菜。
|
Zhōngguó cài.
|
|
Món ăn Trung Quốc
|
Từ vựng
喜欢
|
xǐhuan
|
Thích
|
中国
|
Zhōngguó
|
Trung Quốc
|
什么
|
shénme
|
Gì
|
中国菜
|
Zhōngguó cài
|
Món ăn Trung Quốc
|
Từ vựng bổ sung
吃
|
chī
|
Ăn
|
喝
|
hē
|
Uống
|
好吃
|
hǎochī
|
Ăn ngon
|
中餐
|
Zhōngcān
|
Món Tàu
|
西餐
|
xīcān
|
Món Tây
|
SƠ CẤP – CÓ MENU
KHÔNG? (A0005)
A:
|
请问有菜单吗?
|
qǐng wèn yǒu càidān ma?
|
|
Xin hỏi có menu không?
|
|
B:
|
有的。请稍等。
|
yǒu de. qǐng shāoděng.
|
|
Có ạ. Xin đợi chút
|
|
A:
|
好的。
|
OK
|
|
OK.
|
Từ vựng
请问
|
qǐng wèn
|
Xin hỏi
|
有
|
yǒu
|
Có
|
菜单
|
càidān
|
Menu
|
请
|
qǐng
|
Mời
|
稍等
|
shāoděng
|
Đợi chút
|
好的
|
hǎo de
|
OK
|
Từ vựng bổ sung
买单
|
mǎidān
|
Tính tiền
|
好吃
|
hǎochī
|
Ăn ngon
|
菜
|
cài
|
Món ăn, rau
|
汤
|
tāng
|
Canh
|
点菜
|
diǎncài
|
Gọi món ăn, kêu đồ ăn
|
SƠ CẤP – BAO
NHIÊU TIỀN? (A0006)
A:
|
你好,我要买面包。
|
nǐhǎo, wǒ yào mǎi miànbāo.
|
|
Xin chào, tôi muốn mua bánh mì.
|
|
B:
|
好的。
|
Ok.
|
|
OK.
|
|
A:
|
多少钱?
|
duōshao qián?
|
|
Bao nhiêu tiền?
|
|
B:
|
5块钱。
|
5 đồng tiền.
|
|
Five RMB.
|
Từ vựng
要
|
yào
|
Muốn
|
买
|
mǎi
|
Mua
|
面包
|
miànbāo
|
Bánh mì
|
多少
|
duōshao
|
Bao nhiêu
|
钱
|
qián
|
Tiền
|
5块钱
|
wǔ kuài qián
|
5 đồng tiền
|
Từ vựng bổ sung
蛋糕
|
dàngāo
|
Bánh kem
|
饼干
|
bǐnggān
|
Bánh quy
|
三明治
|
sānmíngzhì
|
Sandwich
|
汉堡
|
hànbǎo
|
Hamburger
|
哪一种
|
nǎ yī zhǒng
|
Loại nào?
|
贵
|
guì
|
Mắc tiền
|
便宜
|
piányi
|
Rẻ tiền
|
SƠ CẤP – MÀU SẮC (A0024)
Từ vựng
黑色
|
hēisè
|
Màu đen
|
蓝色
|
lánsè
|
Màu xanh lam
|
绿色
|
lǜsè
|
Màu xanh lục
|
红色
|
hóngsè
|
Màu đỏ
|
白色
|
báisè
|
Màu trắng
|
黄色
|
huángsè
|
Màu vàng
|
Từ vựng bổ sung
棕色
|
zōngsè
|
Màu nâu
|
灰色
|
huīsè
|
Màu xám
|
金色
|
jīnsè
|
Màu vàng kim
|
银色
|
yínsè
|
Màu trắng bạc
|
粉红色
|
fěnhóngsè
|
Màu hồng
|
紫色
|
zǐsè
|
Màu tím
|
橙色
|
chéngsè
|
Màu cam
|
SƠ CẤP – NGƯỜI TRONG
GIA ĐÌNH (A0031)
王小姐是英国人。
|
|
Wáng Xiǎojie shì yīngguórén.
|
|
Cô Vương là người Anh
|
|
她住在南京。
|
|
tā zhù zài Nánjīng.
|
|
Cô ấy sống ở Nam Kinh
|
|
她很喜欢南京。
|
|
tā hěn xǐhuan Nánjīng.
|
|
Cô ấy rất thích Nam Kinh
|
|
她有一个妹妹。
|
|
tā yǒu yī ge mèimei.
|
|
Cô ấy có 1 đứa em gái
|
|
她没有哥哥。
|
|
tā méiyǒu gēge.
|
|
Cô ấy không có anh trai
|
|
她有一个男朋友。
|
|
tā yǒu yī ge nánpéngyou.
|
|
Cô ấy có 1 người bạn trai
|
|
他叫John。
|
|
tā jiào John.
|
|
Anh ấy tên John
|
|
John是美国人。
|
|
John shì Měiguórén.
|
|
John là người Mỹ
|
|
他很好看。
|
|
tā hěn hǎokàn.
|
|
Anh ấy rất đẹp
|
|
他也住在南京。
|
|
tā yě zhù zài Nánjīng.
|
|
Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh
|
|
他们都很忙。
|
|
tāmen dōu hěn máng.
|
|
Bọn họ đều rất bận rộn
|
Từ vựng
英国人
|
yīngguórén
|
Người Anh
|
喜欢
|
xǐhuan
|
Thích
|
妹妹
|
mèimei
|
Em gái
|
哥哥
|
gēge
|
Anh trai
|
男朋友
|
nánpéngyou
|
Bạn trai
|
好看
|
hǎokàn
|
Đẹp
|
也
|
yě
|
Cũng
|
都
|
dōu
|
Đều
|
忙
|
máng
|
Bận rộn
|
Từ vựng bổ sung
女朋友
|
nǚpéngyou
|
Bạn gái
|
姐姐
|
jiějie
|
Chị gái
|
弟弟
|
dìdi
|
Em trai
|
丈夫
|
zhàngfu
|
Chồng
|
妻子
|
qīzi
|
Vợ
|
高
|
gāo
|
Cao
|
矮
|
ǎi
|
Lùn
|
苗条
|
miáotiao
|
Mãnh mai, ốm nhỏ
|
胖
|
pàng
|
Mập
|
难看
|
nánkàn
|
Khó nhìn
|
丑
|
chǒu
|
Xấu xí
|
SƠ CẤP – TRẢ TIỀN (A0033)
A:
|
服务员,买单。
|
fúwùyuán, mǎidān.
|
|
Phục vụ ơi, tính tiền đi
|
|
B:
|
我来付,好吗?
|
wǒ lái fù, hǎo ma?
|
|
Để tôi trả, được không?
|
|
A:
|
不行。给我面子,我来付钱。
|
bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián.
|
|
Không được, nể mặt tôi, để tôi trả tiền
|
|
B:
|
不可以。下次你付。
|
bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù.
|
|
Không được, lần sau bạn trả
|
|
A:
|
哎哟。
|
āiyōu.
|
|
Ai chà
|
Từ vựng
服务员
|
fúwùyuán
|
Phục vụ viên
|
买单
|
mǎidān
|
Tính tiền
|
来
|
lái
|
Đến, để
|
付
|
fù
|
Trả
|
不行
|
bùxíng
|
Không được
|
给
|
gěi
|
Cho
|
面子
|
miànzi
|
Mặt mũi
|
付钱
|
fùqián
|
Trả tiền
|
可以
|
kěyǐ
|
Được, có thể
|
下次
|
xiàcì
|
Lần sau
|
Từ vựng bổ sung
请客
|
qǐngkè
|
Mời khách, khao
|
客气
|
kèqi
|
Khách sáo
|
抢
|
qiǎng
|
Giành
|
一共
|
yígòng
|
Tổng cộng
|
看不起
|
kànbuqǐ
|
Xem thường
|
发票
|
fāpiào
|
Hóa đơn
|
每次
|
měicì
|
Mỗi lần, lần nào
|
上次
|
shàngcì
|
Làn trước
|