Nhấp chuột vào chữ hán để xem cách viết
- 顏 色 yán sè màu sắc
- 紅 hóng đỏ
- 黃 huáng vàng
- 藍 lán lam
- 綠 lǜ lục
- 黑 hēi đen
- 白 bái trắng
- 紫 zǐ tím
- 橙 chéng cam
- 棕 zōng nâu
- 褐 hè nâu
- 金 jīn vàng kim
- 灰 huī xám tro
- 咖 啡 kāfēi cà phê
- 粉 紅 fěnhóng hồng
- 深 shēn đậm
- 淺 qiǎn nhạt
ĐÀM THOẠI ỨNG DỤNG:
A: 你喜歡什麼顏色?
Nǐ xǐhuān shénme yánsè ?
Bạn thích màu gì?
B: 我喜歡白色。
Wǒ xǐhuān bái sè.
Tôi thích màu trắng.
A: 你的車是什麼顏色的?
Nǐ de chē shì shénme yánsè de ?
Xe của bạn là xe màu gì?
B: 我的車是黑色的。
Wǒ de chē shì hēisè de .
Xe của tôi là xe màu đen
Tiếng Hoa Cần Thơ - Thành công cùng tiếng Hoa
Chuyên dạy tiếng Hoa giao tiếp, tiếng Hoa đàm thoại, tiếng Hoa tổng hợp, nghe nói, đọc viết, luyện thi chứng chỉ TOCFL, HSK, tiếng Hoa cấp tốc.
Chúc các bạn học tập vui vẻ !
0 nhận xét:
Đăng nhận xét