Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Tư, 11 tháng 5, 2022

TIẾNG HOA GIAO TIẾP CẤP TỐC

漢語會話速成
你好!
Nǐ hǎo
Chào bạn



您好!
Nín hǎo
Chào bác



老師好!
Lǎoshī hǎo
Chào thầy



早安!
Zǎo ān
Chào buổi sáng



晚安!
Wǎn ān
Chúc ngủ ngon



再見!
Zàijiàn
Tạm biệt



老師,再見!
Lǎoshī zàijiàn
Tạm biệt thầy



早上好!
Zǎoshàng hǎo
Chào buổi sáng ( Cách nói ở Trung Quốc )



晚上好!
Wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối ( Cách nói ở Trung Quốc )



謝謝!
Xièxie
Cảm ơn



謝謝你!
Xièxie nǐ
Cảm ơn bạn



謝謝老師!
Xièxie lǎoshī
Cảm ơn thầy



不客氣!
Bú kèqì
Đừng khách sáo



對不起!
Duìbùqǐ
Xin lỗi



沒關係!
Méi guānxi
Không sao



下次見。
Xiàcì jiàn
Hẹn gặp lại lần sau



不好意思!
Bù hǎoyìsi
Xin lỗi ! ( Excuse me ! )



你是哪裡人?
Nǐ shì nǎlǐ rén
Bạn là người ở đâu?



我是越南人。
Wǒ shì Yuènán rén
Tôi là người Việt Nam.



我是芹苴人。
Wǒ shì Qín jū rén
Tôi là người Cần Thơ.



我是永隆人。
Wǒ shì Yǒnglóng rén
Tôi là người Vĩnh Long.



我是後江人。
Wǒ shì Hòu jiāng rén
Tôi là người Hậu Giang.



我是同塔人。
Wǒ shì Tóng tǎ rén
Tôi là người Đồng Tháp.



你是哪國人?
Nǐ shì nǎ guórén
Bạn là người nước nào?



我是台灣人。
Wǒ shì Táiwān rén
Tôi là người Đài Loan.



我是美國人。
Wǒ shì Měiguó rén
Tôi là người Mỹ.



請問,您貴姓?
Qǐngwèn nín guìxìng
Xin hỏi, bác họ gì?



我姓阮。
Wǒ xìng Ruǎn
Tôi họ Nguyễn.



我姓黎。
Wǒ xìng Lí
Tôi họ Lê.



我姓范。
Wǒ xìng Fàn
Tôi họ Phạm.



我姓陳。
Wǒ xìng Chén
Tôi họ Trần.



你叫什麼名字?
Nǐ jiào shénme míngzì
Bạn tên gì?



我姓范,叫范明長。
Wǒ xìng Fàn, jiào Fàn Míngcháng
Tôi họ Phạm, tên Phạm Minh Trường.



很高興認識你。
Hěn gāoxìng rènshì nǐ
Rất vui được biết bạn.



我也很高興認識你。
Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ
Tôi cũng rất vui được biết bạn.



你做什麼工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm việc gì?



你是做什麼的?
Nǐ shì zuò shénme de?
Bạn làm việc gì?



我是老師。
Wǒ shì lǎoshī.
Tôi là giáo viên.



我是學生。
Wǒ shì xuéshēng.
Tôi là học sinh.



我在上大學。
Wǒ zài shàng dàxué.
Tôi đang học đại học.



我是醫生。
Wǒ shì yīshēng.
Tôi là bác sĩ.



我是護理師。
Wǒ shì hùlǐ shī.
Tôi là điều dưỡng viên.



我是公司經理。
Wǒ shì gōngsī jīnglǐ.
Tôi là giám đốc công ty.



我是老闆。
Wǒ shì lǎobǎn.
Tôi là chủ.



我是家庭主婦。
Wǒ shì jiātíng zhǔfù.
Tôi là nội trợ.



我是採購員。
Wǒ shì cǎigòu yuán.
Tôi là nhân viên thu mua.



你在哪裡上班?
Nǐ zài nǎlǐ shàngbān?
Bạn làm việc ở đâu?



我在芹苴華語中心上班。
Wǒ zài Qínjū huáyǔ zhōngxīn shàngbān.
Tôi làm việc ở Trung tâm tiếng Hoa Cần Thơ.



我在越南牛奶公司上班。
Wǒ zài Yuènán niúnǎi gōngsī shàngbān.
Tôi làm việc ở công ty sữa Việt Nam.



我沒有去上班。
Wǒ méiyǒu qù shàngbān.
Tôi không có đi làm.



你工作忙嗎?
Nǐ gōngzuò máng ma?
Công việc bạn bận không?



我工作很忙。
Wǒ gōngzuò hěn máng.
Công việc tôi rất bận.



你吃飯了嗎?
Nǐ chīfàn le ma?
Bạn ăn cơm rồi chưa?



你吃飽了嗎?
Nǐ chī bǎo le ma?
Bạn ăn no chưa?



我吃了。
Wǒ chī le.
Tôi ăn rồi.



你呢?
Nǐ ne?
Còn bạn?



還沒吃。
Hái méi chī.
Chưa ăn.



吃飽了。
Chī bǎo le.
Ăn no rồi.



你在做什麼?
Nǐ zài zuò shénme?
Bạn đang làm gì?



你在幹嘛?
Nǐ zài gàn ma?
Bạn đang làm gì đó?



我在學中文。
Wǒ zài xué zhōngwén.
Tôi đang học tiếng Trung.



我在看電視。
Wǒ zài kàn diànshì.
Tôi đang xem tivi.



我在看書
Wǒ zài kàn shū.
Tôi đang đọc sách.



我在聽音樂。
Wǒ zài tīng yīnyuè.
Tôi đang nghe nhạc.



我在運動。
Wǒ zài yùndòng.
Tôi đang tập thể dục.



我在煮飯。
Wǒ zài zhǔ fàn.
Tôi đang nấu cơm.



我沒做什麼?
Wǒ méi zuò shénme.
Tôi không có làm gì cả.



你要去哪裡?
Nǐ yào qù nǎlǐ?
Bạn đi đâu thế?



我回家。
Wǒ huí jiā.
Tôi về nhà.



我出去玩。
Wǒ chūqù wán.
Tôi ra ngoài chơi.



我去買東西。
Wǒ qù mǎi dōngxī.
Tôi đi mua đồ.



我去上班。
Wǒ qù shàngbān.
Tôi đi làm.



我去上課。
Wǒ qù shàngkè.
Tôi đi học.



我去市場。
Wǒ qù shìchǎng.
Tôi đi chợ.



我去超市。
Wǒ qù chāoshì.
Tôi đi siêu thị.



我去接孩子。
Wǒ qù jiē háizi.
Tôi đi đón con.



我去公園運動。
Wǒ qù gōngyuán yùndòng.
Tôi đi công viên tập thể dục.



好久不見!
Hǎo jiǔ bú jiàn.
Lâu quá không gặp.



你最近怎麼樣?
Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?



還不錯。
Hái bú cuò.
Cũng khá.



還可以。
Hái kěyǐ.
Cũng được.



最近在忙什麼?
Zuìjìn zài máng shénme?
Dạo này bận việc gì vậy?



我最近工作很忙。
Wǒ zuìjìn gōngzuò hěn máng.
Tôi dạo này công việc rất bận.



又見到你了。
Yòu jiàn dào nǐ le.
Lại gặp được bạn nữa rồi.



太巧了!
Tài qiǎo le.
Trùng hợp thật.



你怎麼會在這裡?
Nǐ zěnme huì zài zhèlǐ?
Sao bạn lại ở đây?



我在找房子。
Wǒ zài zhǎo fángzi.
Tôi đang tìm nhà.



我想租房子。
Wǒ xiǎng zū fángzi.
Tôi muốn thuê nhà.



我們去喝咖啡吧!
Wǒmen qù hē kāfēi ba.
Chúng ta đi uống cà phê đi.



我想請你喝咖啡。
Wǒ xiǎng qǐng nǐ hē kāfēi.
Tôi muốn mời bạn uống cà phê.



我給你介紹一下。
Wǒ gěi nǐ jièshào yíxià.
Tôi giới thiệu với bạn.



這是我的男朋友。
Zhè shì wǒde nán péngyǒu.
Đây là bạn trai tôi.



這是我的女朋友。
Zhè shì wǒde nǜ péngyǒu.
Đây là bạn gái tôi.



這是我的朋友。
Zhè shì wǒde péngyǒu.
Đây là bạn tôi.



很高興認識你。
Hěn gāoxìng rènshì nǐ
Rất vui được biết bạn.



我也很高興認識你。
Wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ
Tôi cũng rất vui được biết bạn.



這是我的同事。
Zhè shì wǒde tóngshì.
Đây là đồng nghiệp của tôi.



這是我的同學。
Zhè shì wǒde tóngxué.
Đây là bạn học của tôi.



這是我的老公。
Zhè shì wǒde lǎogōng.
Đây là ông xã tôi.



這是我的老婆。
Zhè shì wǒde lǎopó.
Đây là bà xã tôi.



請問
Qǐng wèn…
Xin hỏi…



這個多少錢?
Zhè ge duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?



這個怎麼賣?
Zhè ge zěnme mài?
Cái này bán thế nào?



老闆
Lǎobǎn
Ông chủ, bà chủ



香蕉
Xiāngjiāo
Chuối



香蕉怎麼賣?
Xiāngjiāo zěnme mài?
Chuối bán thế nào?



一斤三十塊。
Yì jīn sānshí kuài.
Một cân 30 đồng.



太貴了便宜一點吧!
Tài guì le! Piányí yìdiǎn ba!
Đắc quá ! Bớt tý đi.



兩斤五十塊,好不好?
Liǎng jīn wǔshí kuài, hǎo bù hǎo?
Hai cân 50 đồng, được không?



你要買多少?
Nǐ yào mǎi duōshǎo?
Bạn muốn mua bao nhiêu?



有打折嗎?
Yǒu dǎzhé ma?
Có giảm giá không?



有會員卡嗎?
Yǒu huìyuán kǎ ma?
Có thẻ hội viên không?



你吃什麼?
NǏ chī shénme?
Bạn ăn gì?



要先付錢嗎?
Yào xiān fùqián ma?
Cần trả tiền trước không?



我要結帳。
Wǒ yào jiézhàng.
Tôi muốn tính tiền.



一共多少錢?
Yígòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?



我要一份便當。
Wǒ yào yí fèn biàndāng.
Tôi muốn 1 phần cơm hộp.



雞腿飯
Jītuǐ fàn
Cơm đùi gà



滷肉飯
Lǔròu fàn
Cơm thịt kho



還要什麼?
Hái yào shénme?
Còn mua gì nữa không?



不用袋子。
Bú yòng dàizi.
Khỏi cần túi ( ni lông ).



我要外帶。
Wǒ yào wàidài.
Tôi muốn mua đem đi.



我在這裡吃。
Wǒ zài zhèlǐ chī.
Tôi ăn tại chỗ.



這是什麼?
Zhè shì shénme?
Đây là cái gì?



這個是什麼?
Zhè ge shì shénme?
Cái này là cái gì?



這是你的嗎?
Zhè shì nǐ de ma?
Đây là của bạn phải không?



誰的?
Shéi de?
Của ai?



這是誰的?
Zhè shì shéi de?
Đây là của ai?



這是我的。
Zhè shì wǒ de.
Đây là của tôi.



那個
Nà ge
Cái đó



那個是你的嗎?
Nà ge shì nǐ de ma?
Cái đó là của bạn phải không?



不是。
Bú shì
Không phải.



那個是他的。
Nà ge shì tā de.
Cái đó là của anh ấy.



我的
Wǒ de
Của tôi



你的
Nǐ de
Của bạn



他的
Tā de
Của anh ấy, của nó…



中文怎麼說?
Zhōngwén zěnme shuō?
Tiếng Trung nói thế nào?



你知道嗎?
Nǐ zhīdào ma?
Bạn biết không?



不知道。
Bù zhīdào.
Không biết.



我教你。
Wǒ jiāo nǐ.
Tôi dạy bạn.



學會了嗎?
Xué huì le ma?
Học biết chưa?



學會了。
Xué huì le.
Học biết rồi.



你再說一次。
Nǐ zài shuō yí cì.
Bạn nói lại 1 lần.



記住了嗎?
Jì zhù le ma?
Nhớ chưa?



記住了。
JÌ zhù le.
Nhớ rồi.



太難了!
Tài nán le !
Khó quá !



好簡單!
Hǎo jiǎndān.
Đơn giản ghê !



很容易!
Hěn róngyì.
Rất dễ.



那是什麼?
Nà shì shénme?
Đó là cái gì?



那個是什麼?
Nà ge shì shénme?
Cái đó là cái gì?



我忘記了。
Wǒ wàngjì le.
Tôi quên rồi.



你怎麼了?
Nǐ zěnme le?
Bạn sao vậy?



你哪裡不舒服?
Nǐ nǎlǐ bù shūfú?
Bạn chỗ nào không khoẻ?



我沒事。
Wǒ méi shì.
Tôi không sao.



我肚子痛。
Wǒ dùzi tòng.
Tôi đau bụng.



我頭痛。
Wǒ tóu tòng.
Tôi đau đầu.



我心情不好。
Wǒ xīnqíng bù hǎo.
Tâm trạng tôi không tốt.



我睡不著。
Wǒ shuì bù zháo.
Tôi ngủ không được.



我沒胃口。
Wǒ méi wèikǒu.
Tôi chán ăn.



我感冒了。
Wǒ gǎn mào le.
Tôi cảm rồi.



我發燒了。
Wǒ fāshāo le.
Tôi sốt rồi.



流鼻水
Liú bí shuǐ
Sổ mũi



咳嗽
Késòu
Ho



生病了。
Shēngbìng le
Bệnh rồi.



感冒了。
Gǎnmào le
Cảm rồi.



吃藥了嗎?
Chī yào le ma?
Uống thuốc chưa? ( người Hoa nói ăn thuốc )



還沒吃。
Hái méi chī.
Chưa uống. ( người Hoa nói ăn thuốc )



吃了。
Chī le.
Uống rồi. ( người Hoa nói ăn thuốc )



要去看醫生嗎?
Yào qù kàn yīshēng ma?
Có phải đi khám bác sĩ không?



多休息吧!
Duō xiūxí ba.
Nghỉ ngơi nhiều vô.



早一點睡!
Zǎo yì diǎn shuì.
Ngủ sớm tý.



好點了嗎?
Hǎo diǎn le ma?
Bớt tý nào chưa?



好多了。
Hǎo duō le.
Bớt nhiều rồi.



0 nhận xét:

Đăng nhận xét