Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Năm, 12 tháng 5, 2022

漢語會話301句-句子

301 CÂU ĐÀM THOẠI - MẪU CÂU
你好!
你好!
Nǐ hǎo!
Chào bạn !

你好嗎?
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khoẻ không?

很好。
很好。
Hěn hǎo.
Rất khoẻ.

我也很好。
我也很好。
Wǒ yě hěn hǎo.
Tôi cũng rất khoẻ.

瑪麗,你好!
玛丽,你好!
Mǎlì, nǐ hǎo!
Mary, chào bạn !

你好,大衛!
你好,大卫!
Nǐ hǎo, Dà wèi!
Chào bạn, David !

你好嗎?
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khoẻ không?

很好。你好嗎?
很好。你好吗?
Hěn hǎo.
Rất khoẻ.Bạn khoẻ không?

我也很好。
我也很好。
Wǒ yě hěn hǎo.
Tôi cũng rất khoẻ.

您早!
您早!
Nín zǎo!
Chào ông ! ( Buổi sáng )

你身體好嗎?
你身体好吗?
Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Sức khoẻ bạn tốt không?

謝謝!
谢谢!
Xièxie!
Cảm ơn !

再見!
再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt !

你們好嗎?
你们好吗?
Nǐmen hǎo ma?
Các em khoẻ không?

我們都很好。您身體好嗎?
我们都很好。您身体好吗?
Wǒmen dōu hěn hǎo. Nín shēntǐ hǎo ma?
Chúng em đều rất khoẻ. Thầy khoẻ không ạ?

你工作忙嗎?
你工作忙吗?
Nǐ gōngzuò máng ma?
Công việc bạn bận không?

很忙。你呢?
很忙。你呢?
Hěn máng. Nǐ ne?
Rất bận. Còn bạn?

我不太忙。
我不太忙。
Wǒ bú tài máng.
Tôi không bận lắm.

你爸爸媽媽身體好嗎?
你爸爸妈妈身体好吗?
Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
Ba má bạn khoẻ không?

我叫瑪麗。
我叫玛丽。
Wǒ jiào Mǎlì.
Tôi tên Mary.

認識你,很高興。
认识你,很高兴。
Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
Quen bạn, rất vui.

認識你,我也很高興。
认识你,我也很高兴。
Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
Quen bạn, tôi cũng rất vui.

您貴姓?
您贵姓?
Nín guìxìng?
Ông họ gì ạ?

你叫什麼名字?
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên gì?

他姓什麼?
他姓什么?
Tā xìng shénme?
Anh ấy họ gì?

他不是老師,他是學生。
他不是老师,他是学生。
Tā bú shì lǎoshī, tā shì xuéshēng.
Anh ấy không phải giáo viên, anh ấy là học sinh.

他是誰?
他是谁?
Tā shì shuí?
Anh ấy là ai?

我介紹一下兒。
我介绍一下儿。
Wǒ jièshào yíxiàr.
Tôi giói thiệu một chút.

你去哪兒?
你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu vậy?

我們去商店。
我们去商店。
Wǒmen qù shāngdiàn.
Chúng tôi đi cửa hàng.

張老師在家嗎?
张老师在家吗?
Zhāng lǎoshī zàijiā ma?
Thầy Trương có ở nhà không?

我是張老師的學生。
我是张老师的学生。
Wǒ shì Zhāng lǎoshī de xuéshēng.
Tôi là học sinh của thầy Trương.

請進!
请进!
Qǐng jìn!
Mời vào !

今天幾號?
今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay ngày mấy?

今天十月三十一號。
今天十月三十一号。
Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
Hôm nay 31 tháng 10.

今天不是星期四,昨天星期四。
今天不是星期四,昨天星期四。
Jīntiān bú shì xīngqísì, zuótiān xīngqísì.
Hôm nay không phải thứ năm, hôm qua thứ năm.

晚上你做什麼?
晚上你做什么?
Wǎnshàng nǐ zuò shénme?
Buổi tối bạn làm gì?

你的生日是幾月幾號?
你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là ngày nào?

我們上午去他家,好嗎?
我们上午去他家,好吗?
Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma?
Chúng ta buổi sáng đi đến nhà anh ấy, được không?

你家有幾口人?
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?

你爸爸做什麼工作?
你爸爸做什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Ba bạn làm việc gì?

他在大學工作。
他在大学工作。
Tā zài dàxué gōngzuò.
Ông ấy làm việc ở đại học.

我家有爸爸、媽媽和一個弟弟。
我家有爸爸、妈妈和一个弟弟。
Wǒjiā yǒu bàba, māma hé yí gè dìdi.
Nhà tôi có ba, má và 1 đứa em trai.

哥哥結婚了。
哥哥结婚了。
Gēge jiéhūnle.
Anh trai kết hôn rồi.

他們沒有孩子。
他们没有孩子。
Tāmen méiyǒu háizi.
Họ không có con.

現在幾點?
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ?

現在七點二十五分。
现在七点二十五分。
Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
Bây giờ 7 giờ 25 phút.

你幾點上課?
你几点上课?
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
Bạn mấy giờ lên lớp?

差一刻八點去。
差一刻八点去。
Chà yí kè bā diǎn qù.
8 giờ kém 15 đi.

我去吃飯。
我去吃饭。
Wǒ qù chīfàn.
Tôi đi ăn cơm.

我們什麼時候去?
我们什么时候去?
Wǒmen shénme shíhòu qù?
Khi nào chúng ta đi?

太早了。
太早了。
Tài zǎole.
Sớm quá à.

我也六點半起床。
我也六点半起床。
Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
Tôi cũng thức lúc 6 giờ rưỡi.

你住在哪兒?
你住在哪儿?
Nǐ zhù zài nǎr?
Bạn sống ở đâu?

住在留學生宿舍。
住在留学生宿舍。
Zhù zài liúxuéshēng sùshè.
Sống ở ký túc xá du học sinh.

多少號房間?
多少号房间?
Duōshǎo hào fángjiān?
Phòng bao nhiêu?

你家在哪兒?
你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎr?
Nhà bạn ở đâu?

歡迎你去玩兒。
欢迎你去玩儿。
Huānyíng nǐ qù wánr.
Hoan nghênh bạn đi chơi.

她常去。
她常去。
Tā cháng qù.
Cô ấy thường đi.

我們一起去吧。
我们一起去吧。
Wǒmen yìqǐ qù ba.
Chúng ta cùng nhau đi đi.

那太好了。
那太好了。
Nà tài hǎole.
Vậy thì tốt quá.

八樓在九樓旁邊。
八楼在九楼旁边。
Bā lóu zài jiǔ lóu pángbiān.
Toà nhà số 8 ở cạnh toà nhà số 9.

去吧樓怎麼走?
去吧楼怎么走?
Qù ba lóu zěnme zǒu?
Đến toà nhà số 8 đi như thế nào?

那個樓就是八樓。
那个楼就是八楼。
Nàge lóu jiùshì bā lóu.
Toà nhà đó chính là toà nhà số 8.

請問,郵局在哪兒?
请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?

往前走,就是郵局。
往前走,就是邮局。
Wǎng qián zǒu, jiùshì yóujú.
Đi về trước, chính là bưu điện.

郵局離這兒遠不遠?
邮局离这儿远不远?
Yóujú lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
Bưu điện cách đây xa không?

百貨大樓在什麼地方?
百货大楼在什么地方?
Bǎihuò dàlóu zài shénme dìfāng?
Bách Hoá đại lầu ở nơi nào?

在哪兒坐汽車?
在哪儿坐汽车?
Zài nǎ'er zuò qìchē?
Bắt xe buýt ở đâu?

怎麼走?
怎么走?
Zěnme zǒu?
Đi như thế nào?

在前邊。
在前边。
Zài qiánbiān.
Ở phía trước.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét