ÂM ĐẦU LƯỠI TRƯỚC VÀ ÂM ĐẦU LƯỠI SAU
z
c
s
zh
ch
sh
r
z lưỡi thẳng, đầu lưỡi chạm vào mặt sau răng cửa, vị trí âm z, phát âm gần giống "ch" tiếng Việt.
c vị trí lưỡi giống z, nhưng bật hơi, gần giống âm "ts" trong tiếng Anh.
s vị trí lưỡi giống z, phát âm gần giống "x" của tiếng Việt.
zh cong lưỡi, âm gần giống "tr" của tiếng Việt, nhưng không đánh lưỡi.
ch cong lưỡi, tắt sát, bật hơi. Âm gần giống "tsh".
sh cong lưỡi, sát, âm gần giống "s" tiếng Việt.
r cong lưỡi, âm gần giống "r" của tiếng Việt.
TỪ VÍ DỤ:
字 zì chữ
菜 cài rau
四 sì số 4
纸 zhǐ giấy
吃 chī ăn
老师 lǎoshī giáo viên
生日 shēngrì sinh nhật
三sān số 3
山shān núi
0 nhận xét:
Đăng nhận xét