Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2022

汉语阅读教程 第三十课

游泳 健美 健康

经常游泳能使人身体健康,体形健美。这是因为人在游泳的时候,全身肌肉都在活动,长时间的锻炼会使肌肉变得柔软而且有弹性。游泳时,人消耗的能量比在陆地上多。经常游泳,可以慢慢去掉身体内多余的脂肪。这样,如果适当控制饮食,胖人就会变瘦。对比较瘦的人来说,由于运动增加了食欲,时间长了,瘦人也会健壮起来。经常在低温下游泳,能使皮肤的血液循环加快,这样皮肤会更红润、更健康。游泳时,水对皮肤不停地进行按摩,可以使皮肤变得有弹性,有光泽。另外,室外游泳,还可以进行日光浴,晒晒太阳,对骨头的生长也有好处。

游泳对治疗慢性病也是一项非常好的运动。听说,有一所大学开办了一家游泳医院,这家医院对失眠、健忘等病有很好的治疗效果。

根据短文判断正误

1)经常游泳的人身体又健康又健美。

2)胖人只要游泳就会变瘦。

3)瘦人游泳会更瘦。

4)游泳对人的皮肤也有好处。

5)游泳可以治疗慢性病。

TT

Sim

Trad

Pin

Viet

Eng

1

健美

健美

jiàn měi

khoẻ đẹp

healthy and beautiful

2

健康

健康

jiàn kāng

khoẻ mạnh

health

3

经常

經常

jīng cháng

thường xuyên

frequently

4

使

使

shǐ

làm cho

to make

5

体形

體形

xíng

thể hình

figure

6

全身

全身

quán shēn

toàn thân

whole body

7

肌肉

肌肉

ròu

bắp

muscle

8

活动

huó dòng

hoạt động

to exercise

9

锻炼

鍛鍊

duàn liàn

rèn luyện

to toughen

10

变得

變得

biàn de

trở nên

to become

11

柔软

柔軟

róu ruǎn

mềm

soft

12

有弹性

有彈性

yǒu tán xìng

dẻo dai

flexible

13

消耗

消耗

xiāo hào

tiêu hao, sử dụng

to use up

14

能量

能量

néng liàng

năng lượng

energy

15

陆地

陸地

đất liền

dry land (as opposed to the sea)

16

去掉

去掉

diào

khử đi, làm mất đi

to get rid of

17

nèi

trong

inside

18

多余

多餘

duō

thừa

superfluous

19

脂肪

脂肪

zhī fáng

mỡ

fat (in the body, in a plant, or in food)

20

适当

適當

shì dàng

thích hợp, thích đáng

suitable

21

控制

控制

kòng zhì

khống chế

control

22

饮食

飲食

yǐn shí

ăn uống

food and drink

23

胖人

胖人

pàng rén

người béo

overweight person

24

shòu

ốm

thin

25

由于

yóu

do

due to

26

增加

增加

zēng jiā

tăng

to raise

27

食欲

食慾

shí

sự thèm ăn

appetite

28

健壮

jiàn zhuàng

to khoẻ

robust

29

低温

wēn

nhiệt độ thấp

low temperature

30

皮肤

皮膚

da dẻ

skin

31

血液循环

血液循環

xuè xún huán

tuần hoàn máu

blood circulation

32

加快

加快

jiā kuài

tăng nhanh

to accelerate

33

gèng

cànghơn

more

34

红润

紅潤

hóng rùn

đỏ nhuận

ruddy

35

不停

不停

tíng

không dừng, liên tục

incessant

36

进行

進行

jìn xíng

tiến hành

to advance

37

按摩

按摩

àn

mát xa

massage

38

光泽

guāng

ánh sáng

luster

39

另外

另外

lìng wài

ngoài ra

additional

40

室外

室外

shì wài

ngoài trời

outdoor

41

日光浴

日光浴

guāng

tắm nắng

sunbathing

42

晒晒太阳

曬曬太陽

shài shài tài yáng

phơi nắng

to leave out in the sun

43

骨头

骨頭

tou

xương

bone

44

生长

生長

shēng zhǎng

sinh trưởng, phát triển

to grow

45

治疗

治療

zhì liáo

trị liệu

to treat (an illness)

46

一项

xiàng

1 loại, 1 mục

an item

47

suǒ

lượng từ của bệnh viện, trường học

48

大学

大學

xué

đại học

university

49

开办

開辦

kāi bàn

tổ chức, mở

to open

50

jiā

lượng từ của bệnh viện, ngân hàng, tiệm

51

失眠

失眠

shī mián

mất ngủ

to suffer from insomnia

52

健忘

健忘

jiàn wàng

mau quên, đãng trí

forgetful

53

根据

gēn

căn cứ

according to

54

短文

短文

duǎn wén

đoạn văn

55

判断

pàn duàn

phán đoán

to judge

56

正误

正誤

zhèng

đúng sai

true or false?

 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét