BÀI 5-1
Nghe cả bài
Nghe từng câu
Zhōngmíng: Yǒuměi, nǐ zhè ge󠇡 zhōumò yào zuò shénme?
Hữu Mỹ, bạn cuối tuần này sẽ làm gì?
友美:我要在家看書、聽音樂󠇡。
Yǒuměi: Wǒ yào zài jiā kàn shū、 tīng yīnyuè󠇡.
Tôi sẽ ở nhà đọc sách, nghe nhạc.
中明:妳星期六下午有空󠇡嗎?
Zhōngmíng: Nǐ xīngqíliù xiàwǔ yǒukòng󠇡 ma?
Bạn thứ 7 buổi chiều rảnh không?
我們一󠇢起去喝下午茶,怎麼樣?
wǒmen yìqǐ qù hē xiàwǔ chá, zěnmeyàng?
Chúng ta cùng đi uống trà chiều, thế nào?
友美:好啊!你想去哪裡?
Yǒuměi: Hǎo ā! Nǐ xiǎng qù nǎlǐ?
Được á. Bạn muốn đi đâu?
中明:我知道一󠇢家很不󠇡錯的咖啡廳,
Zhōngmíng: Wǒ zhīdào yì jiā hěn búcuò de kāfēitīng,
Tôi biết 1 quán cà phê êm lắm,
那裡的冰淇淋很好吃。
nàlǐ de bīngqílín hěn hǎochī.
kem ở đó rất ngon.
友美:他們有巧克力冰淇淋嗎?
Yǒuměi: Tāmen yǒu qiǎokèlì bīngqílín ma?
Bọn họ có kem sô cô la không?
中明:有啊!他們有很多種冰淇淋。
Zhōngmíng: Yǒu ā! Tāmen yǒu hěn duō zhǒng bīngqílín.
Có chứ. Họ có rất nhiều loại kem.
友美:我們這個󠇡星期六下午兩點半去吧。
Yǒuměi: Wǒmen zhè ge󠇡 xīngqíliù xiàwǔ liǎng diǎn bàn qù ba.
Chúng ta thứ 7 này chiều 2 giờ rưỡi đi nhé.
中明:好。
Zhōngmíng: Hǎo.
OK.
LUYỆN ĐỌC CHỮ HÁN
中明:友美,妳這個󠇡週末要做什麼?
友美:我要在家看書、聽音樂󠇡。
中明:妳星期六下午有空󠇡嗎?我們一󠇢起去喝下午茶,怎麼樣?
友美:好啊!你想去哪裡?
中明:我知道一󠇢家很不󠇡錯的咖啡廳,那裡的冰淇淋很好吃。
友美:他們有巧克力冰淇淋嗎?
中明:有啊!他們有很多種冰淇淋。
友美:我們這個󠇡星期六下午兩點半去吧。
中明:好。
0 nhận xét:
Đăng nhận xét