BÀI 5-3
Nghe cả bài
Nghe từng câu
Duǎnwén
Đoạn văn
我的房間
Wǒ de fángjiān
Phòng của tôi
我的房間裡有一󠇢張桌子󠇡、一󠇢張床跟一󠇢張沙發。
Wǒde fángjiān lǐ yǒu yì zhāng zhuōzi󠇡、 yì zhāng chuáng gēn yì zhāng shāfā.
Trong phòng của tôi có một cái bàn, một cái giường và một cái ghế sofa.
沙發前面有一󠇢台很新的電視機,
Shāfā qiánmiàn yǒu yì tái hěn xīn de diànshìjī,
Trước ghế sofa có một chiếc TV rất mới,
可是我不常看電視,
kěshì wǒ bù cháng kàn diànshì,
nhưng tôi không thường xuyên xem TV,
我最喜歡在沙發上看書。
wǒ zuì xǐhuān zài shāfā shàng kànshū.
tôi thích đọc sách trên ghế sofa.
我的書很多,有中文書,也有英文書。
Wǒde shū hěnduō, yǒu Zhōngwén shū, yě yǒu Yīngwén shū.
Tôi có nhiều sách, có sách tiếng Trung, cũng có sách tiếng Anh.
我房間的窗戶很大,
Wǒ fángjiān de chuānghù hěn dà,
Cửa sổ phòng tôi rất lớn,
我的貓喜歡在窗戶旁邊曬太陽。
wǒde māo xǐhuān zài chuānghù pángbiān shài tàiyáng.
con mèo của tôi thích ở bên cửa sổ phơi nắng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét