BÀI 2-3
Nghe cả bài
Nghe từng câu
Duǎnwén
Đoạn văn
友美做什麼?
Yǒuměi zuò shénme
Hữu Mỹ làm gì?
友美是學生,十九歲。
Yǒuměi shì xuéshēng, shíjiǔ suì.
Hữu Mỹ là học sinh, 19 tuổi.
她早上六點三十分起床,七點去學校。
Tā zǎoshàng liù diǎn sānshí fēn qǐchuáng, qī diǎn qù xuéxiào
Cô ấy 6 giờ 30 sáng thức dậy, 7 giờ đi trường học
八點四十分上課,
bā diǎn sìshí fēn shàngkè
8 giờ 40 phút vào học
中午十二點下課,吃午飯。
Zhōngwǔ shí'èr diǎn xiàkè, chī wǔfàn.
trưa 12 giờ tan học, ăn cơm trưa.
下午一點去圖書館,四點回家做飯
Xiàwǔ yī diǎn qù túshūguǎn, sì diǎn huíjiā zuòfàn.
Chiều 1 giờ đi thư viện, 4 giờ về nhà làm cơm
晚上六點吃飯,十點睡覺。友美很忙!
Wǎnshàng liù diǎn chīfàn, shí diǎn shuìjiào. Yǒuměi hěn máng !
Buổi tối 6 giờ ăn cơm, 10 giờ ngủ. Hữu Mỹ rất bận. !
0 nhận xét:
Đăng nhận xét