Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Hai, 18 tháng 8, 2025

TIẾNG HOA THỜI ĐẠI BÀI 15

Hội thoại tiếng Hoa 1

Tiếng Hoa Thời Đại - Bài 15

宜文: 我們下個星期要學第十五課,我剛才先看了一點兒,書上有很多種動物,我覺得很有意思。
Yíwén: Wǒmen xià ge xīngqī yào xué dì shíwǔ kè, wǒ gāngcái xiān kàn le yìdiǎnr, shū shàng yǒu hěn duō zhǒng dòngwù, wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
Yíwén: Tuần sau chúng ta sẽ học bài 15, vừa rồi mình xem trước một chút, trong sách có nhiều loại động vật, mình thấy rất thú vị.
友美: 有哪些動物?
Yǒuměi: Yǒu nǎxiē dòngwù?
Hữu Mỹ: Có những động vật nào?
宜文: 我記得有羊、馬、兔子……,最特別的是龍。(打開課本)妳看看……
Yíwén: Wǒ jìde yǒu yáng, mǎ, tùzi……, zuì tèbié de shì lóng. (Dǎkāi kèběn) Nǐ kànkan……
Yíwén: Mình nhớ có dê, ngựa, thỏ..., đặc biệt nhất là rồng. (Mở sách) Cậu xem...
友美: 原來是十二生肖,真的很有意思。
Yǒuměi: Yuánlái shì shí'èr shēngxiào, zhēnde hěn yǒu yìsi.
Hữu Mỹ: Thì ra là mười hai con giáp, thật sự rất thú vị.
宜文: 什麼是十二生肖?
Yíwén: Shénme shì shí'èr shēngxiào?
Yíwén: Mười hai con giáp là gì vậy?
友美: 華人用不一樣的動物代表每一年,一共有十二種動物。
Yǒuměi: Huárén yòng bù yíyàng de dòngwù dàibiǎo měi yì nián, yígòng yǒu shí'èr zhǒng dòngwù.
Hữu Mỹ: Người Hoa dùng các con vật khác nhau để đại diện cho mỗi năm, tổng cộng có 12 con vật.
國安: 越南也有十二生肖,可是我們沒有兔年,有貓年。我是貓年出生的,屬貓。
Guó'ān: Yuènán yě yǒu shí'èr shēngxiào, kěshì wǒmen méiyǒu tù nián, yǒu māo nián. Wǒ shì māo nián chūshēng de, shǔ māo.
Quốc An: Việt Nam cũng có 12 con giáp, nhưng không có năm Thỏ, mà có năm Mèo. Mình sinh năm Mèo, thuộc Mèo.
宜文: 真的啊?好有趣!
Yíwén: Zhēn de a? Hǎo yǒuqù!
Yíwén: Thật hả? Thú vị quá!
友美: 原來越南的生肖跟中國的有點兒不一樣。
Yǒuměi: Yuánlái Yuènán de shēngxiào gēn Zhōngguó de yǒudiǎnr bù yíyàng.
Hữu Mỹ: Thì ra con giáp của Việt Nam có chút khác với Trung Quốc.
宜文: 我好想知道我屬什麼。
Yíwén: Wǒ hǎo xiǎng zhīdào wǒ shǔ shénme.
Yíwén: Mình rất muốn biết mình thuộc con gì.
國安: 很簡單,上網一查就知道了。
Guó'ān: Hěn jiǎndān, shàngwǎng yì chá jiù zhīdào le.
Quốc An: Rất đơn giản, lên mạng tra một chút là biết ngay.
宜文: 好,我上網查查看。
Yíwén: Hǎo, wǒ shàngwǎng chá chákàn.
Yíwén: Được, mình lên mạng tra thử xem.
宜文: 中明,你手裡拿著什麼?
Yíwén: Zhōngmíng, nǐ shǒulǐ názhe shénme?
Yíwén: Trung Minh, trong tay cậu cầm gì vậy?
中明: 這是燈籠。
Zhōngmíng: Zhè shì dēnglóng.
Trung Minh: Đây là lồng đèn.
宜文: 燈籠上的小老虎好可愛。
Yíwén: Dēnglóng shàng de xiǎo lǎohǔ hǎo kě'ài.
Yíwén: Con hổ nhỏ trên lồng đèn thật dễ thương.
中明: 這是我朋友做的,因為他屬虎。妳知道十二生肖嗎?
Zhōngmíng: Zhè shì wǒ péngyǒu zuò de, yīnwèi tā shǔ hǔ. Nǐ zhīdào shí'èr shēngxiào ma?
Trung Minh: Đây là bạn mình làm, vì cậu ấy tuổi Hổ. Bạn có biết 12 con giáp không?
宜文: 知道,友美跟我講過。
Yíwén: Zhīdào, Yǒuměi gēn wǒ jiǎng guò.
Yíwén: Biết chứ, Hữu Mỹ đã kể cho mình nghe rồi.
中明: 這個星期六是元宵節,妳跟友美會去看燈會嗎?
Zhōngmíng: Zhège xīngqīliù shì Yuánxiāo Jié, nǐ gēn Yǒuměi huì qù kàn dēnghuì ma?
Trung Minh: Thứ bảy này là Tết Nguyên Tiêu, bạn và Hữu Mỹ có đi xem hội đèn lồng không?
宜文: 友美說她想去,我還沒決定去不去。燈會好玩嗎?
Yíwén: Yǒuměi shuō tā xiǎng qù, wǒ hái méi juédìng qù bu qù. Dēnghuì hǎowán ma?
Yíwén: Hữu Mỹ nói muốn đi, mình vẫn chưa quyết định có đi không. Hội đèn lồng có vui không?
中明: 我去年去看了,很多大人帶著小孩去看燈會,非常熱鬧,我照了很多相片。
Zhōngmíng: Wǒ qùnián qù kàn le, hěn duō dàren dàizhe xiǎohái qù kàn dēnghuì, fēicháng rènào, wǒ zhào le hěn duō xiàngpiàn.
Trung Minh: Năm ngoái mình đã đi xem, có rất nhiều người lớn dẫn theo trẻ em đi xem hội đèn, rất náo nhiệt, mình đã chụp nhiều ảnh.
宜文: 那我這個週末一定要去看看。
Yíwén: Nà wǒ zhège zhōumò yídìng yào qù kànkan.
Yíwén: Vậy thì cuối tuần này nhất định mình phải đi xem thử.
中明: 我週末還要工作,打算一下班就去看燈會。我們可以約友美一起去。
Zhōngmíng: Wǒ zhōumò hái yào gōngzuò, dǎsuàn yí xiàbān jiù qù kàn dēnghuì. Wǒmen kěyǐ yuē Yǒuměi yìqǐ qù.
Trung Minh: Cuối tuần mình còn phải làm việc, dự định tan ca là đi xem hội đèn luôn. Chúng ta có thể hẹn Hữu Mỹ đi cùng.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Blogger news

Blogroll