Điền Trống TOCFL A2 VOL 1
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi chỗ trống.
[
{
"id": 31,
"chinese": "…… 著眼鏡的小女孩在看書。",
"pinyin": "... zhe yǎnjìng de xiǎonǚhái zài kànshū.",
"vietnamese": "Cô bé ... kính đang đọc sách.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "穿", "pinyin": "chuān", "vn": "mặc"},
{"key": "B", "chinese": "帶", "pinyin": "dài", "vn": "mang, xách"},
{"key": "C", "chinese": "戴", "pinyin": "dài", "vn": "đeo, đội"},
{"key": "D", "chinese": "看", "pinyin": "kàn", "vn": "xem"}
],
"answer": "C",
"explanation": "戴 (dài) là động từ dùng cho việc 'đeo' các vật dụng trên đầu, mặt, hoặc cổ (kính, mũ, trang sức). 穿 (chuān) là mặc quần áo. 帶 (dài) là mang theo."
},
{
"id": 32,
"chinese": "她一邊看書,一邊……筷子吃麵。",
"pinyin": "Tā yībiān kànshū, yībiān ... kuàizi chīmiàn.",
"vietnamese": "Cô ấy vừa đọc sách, vừa ... đũa ăn mì.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "帶", "pinyin": "dài", "vn": "mang, xách"},
{"key": "B", "chinese": "用", "pinyin": "yòng", "vn": "dùng, sử dụng"},
{"key": "C", "chinese": "找", "pinyin": "zhǎo", "vn": "tìm"},
{"key": "D", "chinese": "給", "pinyin": "gěi", "vn": "cho"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Dùng đũa để ăn mì, nên chọn 筷子 (yòng kuàizi - dùng đũa). Đây là cách diễn đạt đúng về công cụ."
},
{
"id": 33,
"chinese": "那個小女孩……有一隻狗。",
"pinyin": "Nà ge xiǎonǚhái ... yǒu yī zhī gǒu.",
"vietnamese": "Cạnh ... cô bé đó có một con chó.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "旁邊", "pinyin": "pángbiān", "vn": "bên cạnh"},
{"key": "B", "chinese": "前邊", "pinyin": "qiánbiān", "vn": "phía trước"},
{"key": "C", "chinese": "後邊", "pinyin": "hòubiān", "vn": "phía sau"},
{"key": "D", "chinese": "裡邊", "pinyin": "lǐbiān", "vn": "bên trong"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Câu sau nói 'cô bé và chó là bạn tốt', thường chó sẽ ở bên cạnh chủ. 旁邊 (pángbiān) là vị trí hợp lý nhất để mô tả sự hiện diện gần gũi."
},
{
"id": 34,
"chinese": "那隻狗……睡覺。",
"pinyin": "Nà zhī gǒu ... shuìjiào.",
"vietnamese": "Con chó đó ... đang ngủ.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "在", "pinyin": "zài", "vn": "đang, ở"},
{"key": "B", "chinese": "要", "pinyin": "yào", "vn": "muốn, sắp"},
{"key": "C", "chinese": "是", "pinyin": "shì", "vn": "là"},
{"key": "D", "chinese": "會", "pinyin": "huì", "vn": "biết, sẽ"}
],
"answer": "A",
"explanation": "在 (zài) đứng trước động từ (thường lược bỏ 著) để biểu thị hành động đang diễn ra, phù hợp với ngữ cảnh mô tả."
},
{
"id": 35,
"chinese": "小女孩……小狗是好朋友。",
"pinyin": "Xiǎonǚhái ... xiǎogǒu shì hǎo péngyǒu.",
"vietnamese": "Cô bé ... chó con là bạn tốt.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "有", "pinyin": "yǒu", "vn": "có"},
{"key": "B", "chinese": "跟", "pinyin": "gēn", "vn": "và, cùng với"},
{"key": "C", "chinese": "一起", "pinyin": "yīqǐ", "vn": "cùng nhau"},
{"key": "D", "chinese": "對", "pinyin": "duì", "vn": "đối với"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Cần một liên từ hoặc giới từ để nối hai danh từ (cô bé, chó con) tạo thành chủ ngữ kép 'A và B'. 跟 (gēn) có nghĩa 'và' (nối danh từ) hoặc 'cùng với', phù hợp nhất."
},
{
"id": 36,
"chinese": "九月五日是小女孩的……。",
"pinyin": "Jiǔ yuè wǔ rì shì xiǎonǚhái de ...",
"vietnamese": "Ngày 5 tháng 9 là ... của cô bé.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "生活", "pinyin": "shēnghuó", "vn": "cuộc sống"},
{"key": "B", "chinese": "生日", "pinyin": "shēngrì", "vn": "sinh nhật"},
{"key": "C", "chinese": "星期日", "pinyin": "xīngqīrì", "vn": "Chủ nhật"},
{"key": "D", "chinese": "時間", "pinyin": "shíjiān", "vn": "thời gian"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Các câu sau nói về '慶祝' (qìngzhù - chúc mừng) và '禮物' (lǐwù - quà), chỉ ra rằng ngày 5/9 là ngày **(B) sinh nhật** (生日)."
},
{
"id": 37,
"chinese": "大家都……她慶祝。",
"pinyin": "Dàjiā dōu ... tā qìngzhù.",
"vietnamese": "Mọi người đều ... cô ấy chúc mừng.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "幫", "pinyin": "bāng", "vn": "giúp"},
{"key": "B", "chinese": "讓", "pinyin": "ràng", "vn": "để, cho phép"},
{"key": "C", "chinese": "對", "pinyin": "duì", "vn": "đối với"},
{"key": "D", "chinese": "跟", "pinyin": "gēn", "vn": "với"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Cụm từ cố định là 幫/為/給她慶祝, nghĩa là 'tổ chức/làm lễ mừng cho cô ấy'. **(A) 幫 (bāng - giúp)** là phù hợp nhất, nghĩa là 'giúp cô ấy tổ chức lễ chúc mừng'."
},
{
"id": 38,
"chinese": "她……到很多禮物。",
"pinyin": "Tā ... dào hěn duō lǐwù.",
"vietnamese": "Cô ấy ... được rất nhiều quà.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "收", "pinyin": "shōu", "vn": "nhận, thu"},
{"key": "B", "chinese": "寄", "pinyin": "jì", "vn": "gửi"},
{"key": "C", "chinese": "借", "pinyin": "jiè", "vn": "mượn, cho mượn"},
{"key": "D", "chinese": "送", "pinyin": "sòng", "vn": "tặng, đưa"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Khi được chúc mừng sinh nhật, người ta sẽ **(A) nhận** (收/收到) quà. 寄 (gửi), 借 (mượn) đều không hợp lý."
},
{
"id": 39,
"chinese": "所以,她今天非常……。",
"pinyin": "Suǒyǐ, tā jīntiān fēicháng ...",
"vietnamese": "Vì vậy, hôm nay cô ấy vô cùng ...",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "熱鬧", "pinyin": "rènào", "vn": "náo nhiệt"},
{"key": "B", "chinese": "舒服", "pinyin": "shūfu", "vn": "dễ chịu"},
{"key": "C", "chinese": "高興", "pinyin": "gāoxìng", "vn": "vui vẻ, hạnh phúc"},
{"key": "D", "chinese": "難過", "pinyin": "nánguò", "vn": "buồn bã"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Nhận được nhiều quà và được mọi người chúc mừng là lý do để **(C) vui vẻ, hạnh phúc** (高興). 熱鬧 (náo nhiệt) chỉ dùng cho không khí, không dùng cho cảm xúc cá nhân."
},
{
"id": 40,
"chinese": "她希望明年能……德國去玩。",
"pinyin": "Tā xīwàng míngnián néng ... Déguó qù wán.",
"vietnamese": "Cô ấy hy vọng năm sau có thể ... Đức chơi.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "到", "pinyin": "dào", "vn": "đến"},
{"key": "B", "chinese": "去", "pinyin": "qù", "vn": "đi"},
{"key": "C", "chinese": "來", "pinyin": "lái", "vn": "đến đây"},
{"key": "D", "chinese": "從", "pinyin": "cóng", "vn": "từ"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Cấu trúc 'Đến [Địa điểm] để làm gì' thường là: 到/去 [Địa điểm] [Động từ]. Trong câu đã có '去玩' (đi chơi), nên dùng **(A) 到 (dào - đến)** là phù hợp nhất, tạo thành cấu trúc 'đến Đức rồi đi chơi'."
}
]
Phần 1: (31-35)
Phần 2: (36-40)

0 nhận xét:
Đăng nhận xét