Điền Từ vào Chỗ Trống TOCFL A2 VOL 1
Điền các lựa chọn (A-F) vào chỗ trống thích hợp nhất (41-45).
Đoạn: Trải nghiệm cảm lạnh (41-45)
昨天晚上我覺得很不舒服, (41) ,所以很早就睡覺了。今天早上起來, (42) 。 我去看病,醫生說我感冒了,給了我一些藥, (43) 要多休息,多喝水,才會快點好。這幾天的天氣一會兒熱,一會兒冷, (44) 。我要 (45) ,不要再感冒了。
Pinyin:
Zuótiān wǎnshang wǒ juéde hěn bù shūfu, (41), suǒyǐ hěn zǎo jiù shuìjiào le. Jīntiān zǎoshang qǐlái, (42). Wǒ qù kànbìng, yīshēng shuō wǒ gǎnmào le, gěi le wǒ yīxiē yào, (43) yào duō xiūxi, duō hē shuǐ, cái huì kuài diǎn hǎo. Zhè jǐ tiān de tiānqì yī huǐ'er rè, yī huǐ'er lěng, (44). Wǒ yào (45), bú yào zài gǎnmào le.
Dịch nghĩa tiếng Việt:
Tối hôm qua tôi cảm thấy rất khó chịu, (41), nên đã đi ngủ rất sớm. Sáng nay thức dậy, (42). Tôi đi khám bệnh, bác sĩ nói tôi bị cảm, cho tôi một ít thuốc, (43) cần nghỉ ngơi nhiều, uống nhiều nước thì mới nhanh khỏi. Thời tiết mấy ngày nay lúc nóng lúc lạnh, (44). Tôi phải (45), đừng để bị cảm lạnh nữa.

0 nhận xét:
Đăng nhận xét