Điền Trống TOCFL A2 VOL 4
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi chỗ trống (31-35).
[
{
"id": 31,
"chinese": "臺灣東部有一種特別的魚, 會……海裡飛到水上。",
"pinyin": "Táiwān dōngbù yǒu yī zhǒng tèbié de yú, huì ... hǎilǐ fēi dào shuǐ shàng.",
"vietnamese": "Đông Đài Loan có một loại cá đặc biệt, có thể ... biển bay lên mặt nước.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "從", "pinyin": "cóng", "vn": "từ, kể từ"},
{"key": "B", "chinese": "往", "pinyin": "wǎng", "vn": "hướng về, tới"},
{"key": "C", "chinese": "來", "pinyin": "lái", "vn": "đến"},
{"key": "D", "chinese": "在", "pinyin": "zài", "vn": "ở"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Cá bay ra khỏi biển, thể hiện sự di chuyển từ một địa điểm (海裡 - trong biển) đến một địa điểm khác (水上 - trên mặt nước). Cấu trúc 'Từ A đến B' là **(A) 從 (cóng)** + A + V + 到 + B. (Từ biển bay đến mặt nước)."
},
{
"id": 32,
"chinese": "這裡的魚有男人魚、女人魚和老人魚三……。",
"pinyin": "Zhèlǐ de yú yǒu nánrén yú, nǚrén yú hé lǎorén yú sān ...",
"vietnamese": "Cá ở đây có cá đàn ông, cá đàn bà và cá ông già ba ...",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "班", "pinyin": "bān", "vn": "lớp, ca, chuyến"},
{"key": "B", "chinese": "位", "pinyin": "wèi", "vn": "vị (lượng từ tôn kính cho người)"},
{"key": "C", "chinese": "種", "pinyin": "zhǒng", "vn": "loại, chủng loại"},
{"key": "D", "chinese": "個", "pinyin": "gè", "vn": "cái, chiếc (lượng từ chung)"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Đang liệt kê ba nhóm cá khác nhau, cần lượng từ cho danh từ chỉ 'loại/nhóm'. **(C) 種 (zhǒng - loại, chủng loại)** là lượng từ chính xác nhất."
},
{
"id": 33,
"chinese": "這種魚……年春天最多,男人們會一起搭船去海上找魚。",
"pinyin": "Zhè zhǒng yú ... nián chūntiān zuì duō, nánrénmen huì yīqǐ dā chuán qù hǎishàng zhǎo yú.",
"vietnamese": "Loại cá này ... mùa xuân hàng năm là nhiều nhất, đàn ông sẽ cùng nhau đi thuyền ra biển tìm cá.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "第", "pinyin": "dì", "vn": "thứ (chỉ số thứ tự)"},
{"key": "B", "chinese": "每", "pinyin": "měi", "vn": "mỗi, mọi (chỉ sự lặp lại)"},
{"key": "C", "chinese": "幾", "pinyin": "jǐ", "vn": "vài, mấy (chỉ số lượng không xác định)"},
{"key": "D", "chinese": "個", "pinyin": "gè", "vn": "cái"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Cần một từ để nói về sự lặp lại theo chu kỳ thời gian (niên - năm). **(B) 每 (měi - mỗi/mọi)** kết hợp với nián (năm) hoặc chūntiān (mùa xuân) để chỉ 'mỗi năm/mỗi mùa xuân' (每年春天)."
},
{
"id": 34,
"chinese": "魚是這裡很重要的食物, 這裡的大人小孩……需要它。",
"pinyin": "Yú shì zhèlǐ hěn zhòngyào de shíwù, zhèlǐ de dàrén xiǎohái ... xūyào tā.",
"vietnamese": "Cá là thực phẩm rất quan trọng ở đây, người lớn trẻ con ở đây ... cần nó.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "都", "pinyin": "dōu", "vn": "đều"},
{"key": "B", "chinese": "不", "pinyin": "bù", "vn": "không"},
{"key": "C", "chinese": "本來", "pinyin": "běnlái", "vn": "vốn dĩ"},
{"key": "D", "chinese": "再", "pinyin": "zài", "vn": "lại, nữa"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Câu trước nhấn mạnh cá là thức ăn quan trọng. Chủ ngữ 'người lớn và trẻ con' là số nhiều/tổng thể, nên dùng phó từ **(A) 都 (dōu - đều)** để bao quát tất cả mọi người."
},
{
"id": 35,
"chinese": "很多住在別的地方的人,春天放假的……會來這裡旅遊。",
"pinyin": "Hěn duō zhù zài bié de dìfāng de rén, chūntiān fàngjià de ... huì lái zhèlǐ lǚyóu.",
"vietnamese": "Rất nhiều người sống ở nơi khác, ... nghỉ xuân sẽ đến đây du lịch.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "問題", "pinyin": "wèntí", "vn": "vấn đề"},
{"key": "B", "chinese": "時候", "pinyin": "shíhou", "vn": "khi, lúc"},
{"key": "C", "chinese": "消息", "pinyin": "xiāoxi", "vn": "tin tức"},
{"key": "D", "chinese": "事情", "pinyin": "shìqing", "vn": "sự việc"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Cụm từ '放假的...' (fàngjià de...) cần một từ để tạo thành danh từ chỉ thời gian: **(B) 時候 (shíhou - khi/lúc)**, tức là 'lúc nghỉ xuân' (春天放假的時候)."
}
]
Câu (31-35)

0 nhận xét:
Đăng nhận xét