Điền Trống TOCFL A2
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi chỗ trống (36-40).
[
{
"id": 36,
"chinese": "我很喜歡到附近一家很大的……買菜。",
"pinyin": "Wǒ hěn xǐhuān dào fùjìn yī jiā hěn dà de ... mǎi cài.",
"vietnamese": "Tôi rất thích đến một ... rất lớn gần đây để mua rau (mua sắm thực phẩm).",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "藥房", "pinyin": "yàofáng", "vn": "tiệm thuốc"},
{"key": "B", "chinese": "書店", "pinyin": "shūdiàn", "vn": "nhà sách"},
{"key": "C", "chinese": "超市", "pinyin": "chāoshì", "vn": "siêu thị"},
{"key": "D", "chinese": "銀行", "pinyin": "yínháng", "vn": "ngân hàng"}
],
"answer": "C",
"explanation": "買菜 (mǎi cài - mua rau) thường diễn ra ở chợ hoặc siêu thị. Trong các lựa chọn, **(C) 超市 (chāoshì - siêu thị)** là địa điểm lớn, phù hợp nhất để mua sắm thực phẩm."
},
{
"id": 37,
"chinese": "那裡的東西不怎麼便宜, ……比較新鮮,吃起來很放心。",
"pinyin": "Nàlǐ de dōngxi bù zěnme piányi, ... bǐjiào xīnxiān, chī qǐlái hěn fàngxīn.",
"vietnamese": "Đồ ở đó không rẻ lắm, ... tương đối tươi, ăn vào rất yên tâm.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "但是", "pinyin": "dànshì", "vn": "nhưng"},
{"key": "B", "chinese": "或是", "pinyin": "huòshì", "vn": "hoặc là"},
{"key": "C", "chinese": "還是", "pinyin": "háishi", "vn": "vẫn là, hay là"},
{"key": "D", "chinese": "而且", "pinyin": "érqiě", "vn": "hơn nữa"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Câu trước nói về nhược điểm ('không rẻ lắm'), câu sau nói về ưu điểm ('tươi, yên tâm'). Cần một liên từ chỉ sự đối lập/chuyển ý, đó là **(A) 但是 (dànshì - nhưng)**."
},
{
"id": 38,
"chinese": "聽說今天八點那裡有特別活動,所以我早上六點……起床了。",
"pinyin": "Tīngshuō jīntiān bā diǎn nàlǐ yǒu tèbié huódòng, suǒyǐ wǒ zǎoshang liù diǎn ... qǐchuáng le.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "再", "pinyin": "zài", "vn": "lại, nữa"},
{"key": "B", "chinese": "才", "pinyin": "cái", "vn": "mới (chỉ sự muộn, chậm)"},
{"key": "C", "chinese": "就", "pinyin": "jiù", "vn": "đã (chỉ sự sớm, nhanh)"},
{"key": "D", "chinese": "都", "pinyin": "dōu", "vn": "đều"}
],
"answer": "C",
"vietnamese": "Nghe nói hôm nay 8 giờ ở đó có hoạt động đặc biệt, vì vậy 6 giờ sáng tôi ... đã dậy rồi.",
"explanation": "Hoạt động lúc 8 giờ, việc dậy lúc 6 giờ là sớm. **(C) 就 (jiù - đã)** được dùng để nhấn mạnh hành động xảy ra sớm hơn hoặc nhanh hơn dự kiến (tám giờ có hoạt động, sáu giờ đã dậy)."
},
{
"id": 39,
"chinese": "到了那裡以後,我買了好多……我愛吃的餅乾和一些青菜。",
"pinyin": "Dào le nàlǐ yǐhòu, wǒ mǎi le hǎoduō ... wǒ ài chī de bǐnggān hé yīxiē qīngcài.",
"vietnamese": "Sau khi đến đó, tôi đã mua rất nhiều ... bánh quy tôi thích và một ít rau xanh.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "枝", "pinyin": "zhī", "vn": "chiếc, cành (lượng từ cho bút, hoa)"},
{"key": "B", "chinese": "包", "pinyin": "bāo", "vn": "gói, bọc (lượng từ cho bánh quy, đường, v.v.)"},
{"key": "C", "chinese": "口", "pinyin": "kǒu", "vn": "miệng (lượng từ cho người, v.v.)"},
{"key": "D", "chinese": "個", "pinyin": "gè", "vn": "cái (lượng từ chung)"}
],
"answer": "B",
"explanation": "餅乾 (bǐnggān - bánh quy) thường được bán theo **(B) 包 (bāo - gói/bịch)**. 枝 (zhī) dùng cho vật dài, 口 (kǒu) dùng cho miệng, người. (D) 個 (gè) là lượng từ chung nhưng 包 (bāo) chính xác hơn."
},
{
"id": 40,
"chinese": "不過……付錢的人太多了, 等的時間比買東西的時間還久。",
"pinyin": "Búguò ... fù qián de rén tài duō le, děng de shíjiān bǐ mǎi dōngxi de shíjiān hái jiǔ.",
"vietnamese": "Tuy nhiên ... người trả tiền quá đông, thời gian chờ còn lâu hơn thời gian mua đồ.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "掛號", "pinyin": "guàhào", "vn": "đăng ký khám bệnh/gửi thư"},
{"key": "B", "chinese": "點菜", "pinyin": "diǎn cài", "vn": "gọi món ăn"},
{"key": "C", "chinese": "排隊", "pinyin": "páiduì", "vn": "xếp hàng"},
{"key": "D", "chinese": "請客", "pinyin": "qǐngkè", "vn": "mời khách"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Trong siêu thị, khi thấy 'người trả tiền quá đông' và phải 'chờ lâu', hành động người mua hàng thực hiện là **(C) 排隊 (páiduì - xếp hàng)** để chờ thanh toán."
}
]
Câu (36-40)

0 nhận xét:
Đăng nhận xét