Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Ba, 25 tháng 11, 2025

GIẢI ĐỂ TOCFL BAND B VOL 3 CÂU 7-12

TOCFL Band B - Đề đọc BỘ ĐỀ 03 (Phần 2) - Tương tác

📝 Đề Đọc TOCFL Band B - BỘ ĐỀ 03 (Phần 2)

Hãy chọn đáp án đúng cho 6 chỗ trống sau đó nhấn nút "Xem Kết Quả & Giải Thích".

Nội dung bài đọc (二)
(Èr)
Lǐ Míng de chēzi huài le, suǒyǐ tā zuìjìn 7 kāichē shàngbān. Lǐ Míng de jiā 8 gōngsī hěn yuǎn, yàoshi méiyǒu chēzi de huà, shì hěn bù 9 de. Zhège xīngqī, Lǐ Míng měitiān zǎoshang děi xiān zuò gōnggòng qìchē, 10 zuò diànchē, cáinéng dào gōngsī. 11 sān, sì tiān, Lǐ Míng juéde kěyǐ jiēshòu, dànshì jiǔle tā jiù juéde máfan, cái 12 qìchē gōngsī jiè tā yītái chē, ràng tā nénggòu kāichē shàng, xià bān, qìchē gōngsī yě dáyìng le.
**(Dịch nghĩa)**
Xe của Lý Minh bị hỏng, vì vậy gần đây anh ấy 7 lái xe đi làm. Nhà của Lý Minh 8 công ty rất xa, nếu không có xe thì rất không 9 . Tuần này, Lý Minh mỗi sáng phải đi xe buýt trước, 10 sau đó đi xe điện mới đến công ty được. 11 ba, bốn ngày, Lý Minh cảm thấy có thể chấp nhận được, nhưng lâu dần anh ấy cảm thấy phiền phức, nên 12 công ty ô tô cho anh ấy mượn một chiếc xe, để anh ấy có thể lái xe đi làm và tan sở, công ty ô tô cũng đã đồng ý.
( 二)
李明的車子壞了,所以他最近 7 開車上班。 李明的家 8 公 司很遠,要是沒有車子的話,是很不 9 的。這個星期,李明每天 早上得先坐公共汽車, 10 坐電車,才能到公司。 11 三、四天, 李明覺得可以接受,但是久了他就覺得麻煩,才 12 汽車公司借他 一台車,讓他能夠開車上、下班,汽車公司也答應了。
Câu hỏi và Lựa chọn
7.
8.
9.
10.
11.
12.

✅ Kết Quả Chi Tiết

💡 Hướng dẫn giải đề đọc điền từ TOCFL Band B

Phần này tập trung vào sự bất tiện khi xe cá nhân bị hỏng và cách giải quyết.

  1. **Đọc lướt và Hiểu Ngữ cảnh:** Nắm được vấn đề (xe hỏng), sự bất tiện (phải đi xe công cộng, tốn thời gian), và giải pháp (mượn xe).
  2. **Trọng tâm từ loại & ngữ pháp:** Chú ý đến từ phủ định (Câu 7), giới từ chỉ khoảng cách (Câu 8), phó từ nối tiếp hành động (Câu 10), và động từ chỉ hành động tìm kiếm sự giúp đỡ (Câu 12).
  3. **Cấu trúc quan trọng:** Liên từ **先... 然後...** (trước tiên... sau đó...) và cấu trúc **A 離 B 很遠** (A cách B rất xa).

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Blogger news

Blogroll

Lưu trữ Blog