Điền Trống TOCFL A2 VOL 5
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi chỗ trống.
[
{
"id": 31,
"chinese": "冬天快到了,小王想買一______黑色大衣。",
"pinyin": "Dōngtiān kuài dào le, Xiǎo Wáng xiǎng mǎi yī ... hēisè dàyī.",
"vietnamese": "Mùa đông sắp đến rồi, Tiểu Vương muốn mua một ... áo khoác lớn màu đen.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "付", "pinyin": "fù", "vn": "đôi, bộ (lượng từ cho găng tay, kính)"},
{"key": "B", "chinese": "件", "pinyin": "jiàn", "vn": "cái, chiếc (lượng từ cho áo)"},
{"key": "C", "chinese": "條", "pinyin": "tiáo", "vn": "chiếc (lượng từ cho quần, váy dài)"},
{"key": "D", "chinese": "雙", "pinyin": "shuāng", "vn": "đôi (lượng từ cho giày)"}
],
"answer": "B",
"explanation": "大衣 (dàyī - áo khoác lớn/áo măng tô) là một loại áo. Lượng từ cho áo là **(B) 件 (jiàn)**."
},
{
"id": 32,
"chinese": "小李今天有時間,所以下午和小王______去商店買衣服。",
"pinyin": "Xiǎo Lǐ jīntiān yǒu shíjiān, suǒyǐ xiàwǔ hé Xiǎo Wáng ... qù shāngdiàn mǎi yīfu.",
"vietnamese": "Tiểu Lý hôm nay có thời gian, nên buổi chiều ... cùng Tiểu Vương đi cửa hàng mua quần áo.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "剛才", "pinyin": "gāngcái", "vn": "vừa rồi, lúc nãy (trạng từ thời gian)"},
{"key": "B", "chinese": "一起", "pinyin": "yīqǐ", "vn": "cùng nhau (phó từ)"},
{"key": "C", "chinese": "經常", "pinyin": "jīngcháng", "vn": "thường xuyên (phó từ tần suất)"},
{"key": "D", "chinese": "一定", "pinyin": "yīdìng", "vn": "nhất định (phó từ khẳng định)"}
],
"answer": "B",
"explanation": "小李 (A) và 小王 (B) đi mua đồ. Cần phó từ chỉ hành động chung: **(B) 一起 (yīqǐ - cùng nhau)**."
},
{
"id": 33,
"chinese": "小王看到很多好看的大衣,他每一件______想買。",
"pinyin": "Xiǎo Wáng kàndào hěn duō hǎokàn de dàyī, tā měi yī jiàn ... xiǎng mǎi.",
"vietnamese": "Tiểu Vương thấy rất nhiều áo khoác đẹp, anh ấy ... muốn mua mỗi chiếc.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "都", "pinyin": "dōu", "vn": "đều"},
{"key": "B", "chinese": "快", "pinyin": "kuài", "vn": "nhanh, sắp"},
{"key": "C", "chinese": "先", "pinyin": "xiān", "vn": "trước"},
{"key": "D", "chinese": "再", "pinyin": "zài", "vn": "lại, nữa"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Cấu trúc '每一... + **都** + V' (mỗi cái/chiếc... đều...). **(A) 都 (dōu)** được dùng để nhấn mạnh sự bao quát tất cả các đối tượng (mỗi chiếc áo đều muốn mua)."
},
{
"id": 34,
"chinese": "這些大衣太貴了,______便宜一點,小王就一定會買。",
"pinyin": "Zhèxiē dàyī tài guì le, ... piányi yī diǎn, Xiǎo Wáng jiù yīdìng huì mǎi.",
"vietnamese": "Mấy chiếc áo khoác này đắt quá, ... rẻ hơn một chút, Tiểu Vương nhất định sẽ mua.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "或是", "pinyin": "huòshì", "vn": "hoặc là (chọn lựa)"},
{"key": "B", "chinese": "不但", "pinyin": "bùdàn", "vn": "không những (tăng tiến)"},
{"key": "C", "chinese": "要是", "pinyin": "yàoshi", "vn": "nếu như (giả định)"},
{"key": "D", "chinese": "雖然", "pinyin": "suīrán", "vn": "mặc dù (nhượng bộ)"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Câu này đưa ra điều kiện ('rẻ hơn một chút') để dẫn đến kết quả ('nhất định sẽ mua'). Cần dùng liên từ chỉ giả định/điều kiện: **(C) 要是 (yàoshi - nếu như)**. Thường đi kèm với 就 ở vế sau."
},
{
"id": 35,
"chinese": "他們______了一個下午還沒______到想要的衣服,下次再買吧。",
"pinyin": "Tāmen ... le yī gè xiàwǔ hái méi ... dào xiǎng yào de yīfu, xià cì zài mǎi ba.",
"vietnamese": "Họ ... cả một buổi chiều mà vẫn chưa ... được quần áo muốn mua, lần sau mua tiếp vậy.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "撿…撿", "pinyin": "jiǎn... jiǎn...", "vn": "nhặt... nhặt..."},
{"key": "B", "chinese": "找…找", "pinyin": "zhǎo... zhǎo...", "vn": "tìm... tìm..."},
{"key": "C", "chinese": "收…收", "pinyin": "shōu... shōu...", "vn": "thu... thu..."},
{"key": "D", "chinese": "穿…穿", "pinyin": "chuān... chuān...", "vn": "mặc... mặc..."}
],
"answer": "B",
"explanation": "Họ đang đi mua quần áo nhưng chưa tìm thấy đồ ưng ý. Động từ phù hợp là **(B) 找 (zhǎo - tìm)**. '找了一個下午' (tìm cả buổi chiều) và '還沒找到' (vẫn chưa tìm được)."
},
{
"id": 36,
"chinese": "星期日下午,書店裡的人______多。",
"pinyin": "Xīngqī rì xiàwǔ, shūdiàn lǐ de rén ... duō.",
"vietnamese": "Chiều Chủ nhật, người trong hiệu sách ... đông.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "非常", "pinyin": "fēicháng", "vn": "rất, vô cùng (phó từ mức độ)"},
{"key": "B", "chinese": "正在", "pinyin": "zhèngzài", "vn": "đang (phó từ hành động)"},
{"key": "C", "chinese": "一點", "pinyin": "yīdiǎn", "vn": "một chút (bổ ngữ số lượng)"},
{"key": "D", "chinese": "可以", "pinyin": "kěyǐ", "vn": "có thể"}
],
"answer": "A",
"explanation": "Đang dùng để nhấn mạnh tính từ '多' (nhiều). Phó từ mức độ phù hợp là **(A) 非常 (fēicháng - rất/vô cùng)**. (B) không dùng với tính từ. (C) dùng với phủ định hoặc so sánh (不多/多一點)."
},
{
"id": 37,
"chinese": "要開學了,很多書都在特價。字典現在______賣三百五十元。",
"pinyin": "Yào kāixué le, hěn duō shū dōu zài tèjià. Zìdiǎn xiànzài ... mài sānbǎi wǔshí yuán.",
"vietnamese": "Sắp khai giảng rồi, nhiều sách đang giảm giá. Từ điển bây giờ ... bán 350 tệ.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "每", "pinyin": "měi", "vn": "mỗi"},
{"key": "B", "chinese": "最", "pinyin": "zuì", "vn": "nhất"},
{"key": "C", "chinese": "只", "pinyin": "zhǐ", "vn": "chỉ (phó từ giới hạn)"},
{"key": "D", "chinese": "已經", "pinyin": "yǐjīng", "vn": "đã"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Đang nói về giá giảm (特價), nên cần nhấn mạnh mức giá thấp. **(C) 只 (zhǐ - chỉ)** được dùng để giới hạn số lượng/giá cả."
},
{
"id": 38,
"chinese": "買兩本書比較便宜,______五百元。",
"pinyin": "Mǎi liǎng běn shū bǐjiào piányi, ... wǔbǎi yuán.",
"vietnamese": "Mua hai quyển sách tương đối rẻ, ... 500 tệ.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "總是", "pinyin": "zǒngshì", "vn": "luôn luôn"},
{"key": "B", "chinese": "一共", "pinyin": "yīgòng", "vn": "tổng cộng"},
{"key": "C", "chinese": "只好", "pinyin": "zhǐhǎo", "vn": "chỉ đành"},
{"key": "D", "chinese": "馬上", "pinyin": "mǎshàng", "vn": "ngay lập tức"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Đang nói về chi phí mua sách. Sau khi mua hai quyển, tổng số tiền là 500 tệ. **(B) 一共 (yīgòng - tổng cộng/tất cả)** là từ vựng chính xác để nói về tổng giá tiền."
},
{
"id": 39,
"chinese": "因為這裡的書都不貴,______人很多。",
"pinyin": "Yīnwèi zhèlǐ de shū dōu bú guì, ... rén hěn duō.",
"vietnamese": "Bởi vì sách ở đây đều không đắt, ... người rất đông.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "雖然", "pinyin": "suīrán", "vn": "mặc dù"},
{"key": "B", "chinese": "所以", "pinyin": "suǒyǐ", "vn": "vì vậy, cho nên"},
{"key": "C", "chinese": "可是", "pinyin": "kěshì", "vn": "nhưng mà"},
{"key": "D", "chinese": "但是", "pinyin": "dànshì", "vn": "nhưng"}
],
"answer": "B",
"explanation": "Vế trước là nguyên nhân ('sách không đắt'), vế sau là kết quả ('người rất đông'). Liên từ đi kèm với 因為 (yīnwèi) là **(B) 所以 (suǒyǐ - vì vậy/cho nên)**."
},
{
"id": 40,
"chinese": "這學期他要上法文課,他應該______法文字典。",
"pinyin": "Zhè xuéqí tā yào shàng fǎwén kè, tā yīnggāi ... fǎwén zìdiǎn.",
"vietnamese": "Học kỳ này anh ấy phải học tiếng Pháp, anh ấy nên ... từ điển tiếng Pháp.",
"options": [
{"key": "A", "chinese": "賣", "pinyin": "mài", "vn": "bán"},
{"key": "B", "chinese": "付", "pinyin": "fù", "vn": "thanh toán, trả"},
{"key": "C", "chinese": "買", "pinyin": "mǎi", "vn": "mua"},
{"key": "D", "chinese": "看", "pinyin": "kàn", "vn": "xem"}
],
"answer": "C",
"explanation": "Học tiếng Pháp thì cần có từ điển. Hành động phù hợp nhất là **(C) 買 (mǎi - mua)**."
}
]
Phần 1:(31-35)
Phần 2:(36-40)

0 nhận xét:
Đăng nhận xét