Pages

Bài đăng

Ảnh của tôi
Blog chia sẻ tài liệu học tiếng Hoa. Thầy Trường 0779009567 Tiếng Hoa Cần Thơ
Được tạo bởi Blogger.

Thứ Năm, 6 tháng 11, 2025

GIAO TIẾP CẤP TỐC

TIẾNG HOA GIAO TIẾP CẤP TỐC

TIẾNG HOA GIAO TIẾP CẤP TỐC 🚀

Bài 1: Xưng hô

1. 我 【wuồ】Tôi
2. 你 【nì】Bạn
3. 他 【tha】Anh ấy/Ông ấy (Nam)
4. 她 【tha】Cô ấy/Bà ấy (Nữ)
5. 老師 lǎo shī 【lào sư】Thầy/Cô giáo
6. 朋友 péng yǒu 【"pẩng dồu】Bạn bè
7. 老公 lǎo gōng 【lào cung】Chồng
8. 老婆 lǎo pó 【lào "puổ】Vợ
9. 老闆 lǎo bǎn 【lảo bàn】Ông chủ
10. 老闆娘 lǎo bǎn niáng 【lảo bàn niẻng】Bà chủ
11. 經理 jīng lǐ 【ching lì】Giám đốc/Quản lý

Bài 2: Chào hỏi

12. 你好! nǐ hǎo 【nỉ hào】Xin chào!
13. 您好! nín hǎo 【nỉn hào】Xin chào! (Trang trọng)
14. 你們好! nǐ men hǎo 【nì mân hào】Chào các bạn!
15. 大家好! dà jiā hǎo 【ta! chi-a hào】Chào mọi người!
16. 老師好! lǎo shī hǎo 【lào sư hào】Chào thầy/cô!
17. 再見! zài jiàn 【chai!chien!】Tạm biệt!
18. 老師再見! lǎo shī zài jiàn 【lào sư chaichien】Chào tạm biệt thầy/cô!
19. 你們再見! nǐ men zài jiàn 【nì mân chaichien】Tạm biệt các bạn!
20. 早安! zǎo ān 【chào an】Chào buổi sáng!
21. 晚安! wǎn ān 【wàn an】Chúc ngủ ngon!/Chào buổi tối!
22. 老師晚安! lǎo shī wǎn ān 【lào sư wàn an】Thầy/cô ngủ ngon!
23. 你們晚安! nǐ men wǎn ān 【nì mân wàn an】Các bạn ngủ ngon!
24. 謝謝! xiè xie 【xiê xiê】Cảm ơn!
25. 不謝! bú xiè 【bủ xiê】Không cần cảm ơn!
26. 謝謝你! xiè xiè nǐ 【xiê xiê nì】Cảm ơn bạn!
27. 不客氣! bú kè qì 【bủ khơ chxi】Không có gì!/Đừng khách sáo!
28. 不好意思! bù hǎo yì si 【bu hào y xư】Ngại quá!/Xin lỗi (nhẹ)!
29. 對不起! duì bù qǐ 【tuêi bu chxì】Xin lỗi!
30. 沒關係! méi guān xi 【mểi coan xi】Không sao!/Không có gì!

Bài 3: Hỏi thăm

31. 你好嗎? nǐ hǎo ma 【nỉ hào ma】Bạn khỏe không?
32. 我很好。你呢? wǒ hěn hǎo. nǐ ne 【wuồ hẩn hào.Nì nơ】Tôi rất khỏe. Còn bạn?
33. 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo 【wuổ diề hẩn hào】Tôi cũng rất khỏe.
34. 你忙嗎? nǐ máng ma 【nì mảng ma】Bạn bận không?
35. 我很忙。你呢? wǒ hěn máng. nǐ ne 【wuổ hần mảng.Nì nơ】Tôi rất bận. Còn bạn?
36. 我不忙。 wǒ bù máng 【wuồ bu mảng】Tôi không bận.
37. 你們好嗎? nǐ men hǎo ma 【nì mân hào ma】Các bạn khỏe không?
38. 我們都很好。 wǒ men dōu hěn hǎo 【wuồ mân tôu hẩn hào】Chúng tôi đều rất khỏe.
39. 你爸爸、媽媽好嗎? nǐ bà ba mā ma hǎo ma 【nì ba ba ma ma hào ma】Bố mẹ bạn khỏe không?
40. 他們都很好。 tā men dōu hěn hǎo 【tha mân tôu hẩn hào】Họ đều rất khỏe.

Bài 4: Làm quen 1

41. 你是中國人嗎? nǐ shì zhōng guó rén ma 【nì sư trung của rẩn ma】Bạn là người Trung Quốc không?
42. 不是。我是越南人。 bú shì. wǒ shì yuè nán rén 【bủ sư. Wuồ sư Duye nản rẩn】Không phải. Tôi là người Việt Nam.
43. 你是老師嗎? nǐ shì lǎo shī ma 【nì sư lào sư ma】Bạn là giáo viên à?
44. 不是。我是學生。 【bủ sư.Wuồ sư xuyẻ sâng】bú shì. wǒ shì xué sheng Không phải. Tôi là học sinh.
45. 你學什麼? nǐ xué shén me 【nì xuyẻ sẩn mơ】Bạn học gì?
46. 我學中文。 wǒ xué zhōng wén 【wuồ xuyẻ trung wẩn】Tôi học tiếng Trung.
47. 中文難嗎? zhōng wén nán ma 【trung quẩn nản ma】Tiếng Trung khó không?
48. 我覺得不太難。 wǒ jué de bú tài nán 【wuồ chuyẻ tơ bủ thai nản】Tôi cảm thấy không khó lắm.
49. 真的嗎? zhēn de ma 【trân tơ ma】Thật không?
50. 真的! 【trân tờ】zhēn de Thật!
51. 你叫什麼名字? nǐ jiào shén me míng zi 【nì chieo sẩn mơ mỉng chư】Bạn tên là gì?
52. 我叫李月。你呢? 【wuồ chieo Lì duye】wǒ jiào Lǐ yuè. nǐ ne Tôi tên là Lý Nguyệt. Còn bạn?
53. 我姓阮,我叫阮明忠。 wǒ xìng ruǎn, wǒ jiào ruǎn míng zhōng 【wuồ xing Roàn, wuồ chieo Roàn Mỉng Trung】Tôi họ Nguyễn, tôi tên là Nguyễn Minh Trung.
54. 很高興認識你! hěn gāo xìng rèn shi nǐ 【Hần cao xing rân sư nì】Rất vui được làm quen với bạn!
55. 我也是。 wǒ yě shì 【wuổ diề sư】Tôi cũng vậy.
56. 你有沒有男朋友? nǐ yǒu méi yǒu nán péng yǒu 【nỉ dồu mểi dồu nản "pẩng dồu】Bạn có bạn trai không?
57. 沒有。 méi yǒu 【mểi dồu】Không có.
58. 你有沒有女朋友? nǐ yǒu méi yǒu nǚ péng yǒu 【nỉ dồu mểi dồu nuỳ "pẩng dồu】Bạn có bạn gái không?
59. 有。我有女朋友了。 yǒu. wǒ yǒu nǚ péng yǒu le 【dồu. wuổ dồu nuỳ "pẩng dồu】Có. Tôi có bạn gái rồi.
60. 你吃飯了嗎? nǐ chī fàn le ma 【nì chsư fan lơ ma】Bạn ăn cơm chưa?
61. 吃了。你呢? chī le. nǐ ne 【chsư lơ. Nì nơ】Ăn rồi. Còn bạn?
62. 還沒。 hái méi 【hải mểi】Vẫn chưa.
63. 你餓不餓? nǐ è bú è 【nì ơ bủ ơ】Bạn đói không?
64. 不餓。 bú è 【bủ ơ】Không đói.
65. 你要不要喝咖啡? nǐ yào bú yào hē kā fēi 【nì dao bủ dao hơ kha phêi】Bạn có muốn uống cà phê không?
66. 要。 yào 【dao】Muốn.
67. 不要!謝謝! bú yào. xiè xiè 【bủ dao ! xiê xiê】Không muốn! Cảm ơn!
68. 你要喝什麼? nǐ yào hē shén me 【nì dao hơ sẩn mơ】Bạn muốn uống gì?
69. 啤酒 pí jiǔ 【"pỉ chiều】Bia
70. 酒 jiǔ 【chiều】Rượu

Bài 5: Các câu thường dùng

71. 這個 zhè ge 【trơ cơ】Cái này
72. 那個 nà ge 【na cơ】Cái kia
73. 請問 qǐng wèn 【chxìng wân】Xin hỏi
74. 這個是什麼? zhè ge shì shén me 【trơ cơ sư sẩn mơ】Cái này là cái gì?
75. 這個中文叫什麼? zhè ge zhōng wén jiào shén me 【trơ cơ trung wẩn chieo sẩn mơ】Cái này tiếng Trung gọi là gì?
76. 多少錢? duō shǎo qián 【tua sào chxiẻn】Bao nhiêu tiền?
77. 哪裡? nǎ lǐ 【nả lì】Ở đâu?
78. 誰? shuí 【sểi】Ai?
79. 誰的? shuí de 【sểi tơ】Của ai?
80. 怎麼樣? zěn me yàng 【chần mơ dang】Thế nào?
81. 為什麼? wèi shén me 【wêi sẩn mơ】Tại sao?
82. 什麼時候? shén me shí hou 【sẩn mơ sử hôu】Khi nào?
83. 多少? duō shǎo 【tua sào】Bao nhiêu?
84. 什麼意思? shén me yì si 【sẩn mơ y xư】Ý gì? / Có nghĩa là gì?
85. 請你再說一次。 qǐng nǐ zài shuō yí cì 【nì chai suô ỷ txư】Xin bạn nói lại lần nữa.
86. 你說慢一點 nǐ shuō màn yì diǎn 【nì suô man y tèn】Bạn nói chậm một chút.
87. 等一下 děng yí xià 【tầng ỷ xi-a】Đợi một chút.
88. 慢慢來 màn màn lái 【man man lải】Cứ từ từ/Thong thả.
89. 你會說中文嗎? nǐ huì shuō zhōng wén ma 【nì huê sua trung wẩn ma】Bạn biết nói tiếng Trung không?
90. 會。 huì 【huêi】Biết/Có.
91. 我會說一點。 wǒ huì shuō yì diǎn 【wuồ huêi suô y tèn】Tôi biết nói một chút.
92. 好吃嗎? hǎo chī ma 【hào chsư ma】Ngon không?
93. 很好吃。 hěn hǎo chī 【hẩn hào chsư】Rất ngon.
94. 你幾歲? nǐ jǐ suì 【nỉ chì xuêi】Bạn mấy tuổi? (Hỏi người trẻ)
95. 我十八歲。 wǒ shí bā suì 【wuồ sử ba xuêi】Tôi 18 tuổi.
96. 您多大了? nín duō dà le 【nỉn tua ta lơ】Ông/Bà bao nhiêu tuổi rồi? (Hỏi người lớn tuổi)
97. 我五十歲。 wǒ wǔ shí suì 【wuổ wù sử xuêi】Tôi 50 tuổi.
98. 好了嗎? hǎo le ma 【hào lơ ma】Xong chưa? / Được chưa?
99. 好了 hǎo le 【hào lơ】Xong rồi/Được rồi
100. 還沒 hái méi 【hải mểi】Vẫn chưa

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Blogger news

Blogroll

Lưu trữ Blog